Đặc trị khác
SERBUTAM INHALER 200 DOSES
Hỗn hợp hít SERBUTAM điều trị khó thở do thuoc: hen, COPD (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng). Ngăn ngừa triệu chứng hen do gắng sức hoặc do kháng nguyên.
147.000 VND
VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống
Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
420.000 VND
PEGINTRON 50MCG
BỘT PHA TIÊM PEG-INTRON 50MCG điều trị viêm gan B hoặc C mạn tính. Bệnh nhân phải ≥ 18 tuổi và bệnh lý gan còn bù. Phối hợp ribavirin điều trị cho bệnh nhân chưa được điều trị, tái phát và không đáp ứng với viêm gan C mạn tính (những bệnh nhân này có transaminase ở mức bình thường hoặc tăng với gan còn bù, kể cả người có bằng chứng mô học xơ gan). Viêm gan C mạn tính đồng nhiễm HIV.
1.650.000 VND
MEGION INJ 1G
Thuốc bột pha tiêm MEGION 1G điều trị viêm màng não do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm trùng khoang bụng (viêm phúc mạc, nhiễm trùng ống mật), da & mô mềm, xương & khớp. Lậu. Biểu hiện trễ bệnh Lyme giai đoạn II & III. Phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật tim mạch, niệu, kết-trực tràng.
110.000 VND
LUCENTIS 2,3MG/0.23ML H/1 lọ (thoái hóa hoàng điểm)
Dung dịch tiêm Lucentis 10 mg/mL chỉ định thoái hóa hoàng điểm liên quan tuổi già thể ướt, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm gây bởi đái tháo đường, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm thứ phát do tắc tĩnh mạch võng mạc
Thành phần thuoc: Ranibizumab.
18.050.000 VND
ONBREZ BREEZHALER 300MCG H/30 v
Thuốc Onbrez Breezhaler 300 mcg viên nang chứa bột hít chỉ định dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
943.200 VND
CERTICAN 0.75MG H/60 viên (chống thải tạng ghép)
CERTICAN 0.75MG
Thành phần thuoc: Everolimus.
dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp đến trung bình đang ghép thận/tim cùng loài khác gen. Nên phối hợp với ciclosporin vi nhũ tương và corticosteroid.
9.458.000 VND
SANDIMMUN NEORAL 25MG H/50 cap
Thuốc ức chế miễn dịch SANDIMMUN NEORAL 25MG viên nang mềm chỉ định ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp
1.097.000 VND
MYFORTIC 180MG H/120 viên
Thuốc Myfortic 180 mg viên nén bao phim chỉ định phối hợp với ciclosporin & corticosteroids điều trị dự phòng thải loại mảnh ghép cấp tính trên bệnh nhân người lớn ghép thận dị gen cùng loài.
3.600.000 VND
MYFORTIC 360MG H/120 viên
MYFORTIC 360MG phối hợp với ciclosporin & corticosteroids điều trị dự phòng thải loại mảnh ghép cấp tính trên bệnh nhân người lớn ghép thận dị gen cùng loài.
6.511.000 VND
SANDIMMUN 50MG/ML H/10 lo
DUNG DỊCH TIÊM ỨC CHẾ MIỄN DỊCH SANDIMMUN 50MG/ML chỉ định trong ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp, hội chứng thận hư
962.000 VND
SANDIMMUN NEORAL 100MG H/50 viên Cap
Thuốc ức chế miễn dịch SANDIMMUN 100MG viên nang mềm chỉ định ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp
3.700.000 VND
XOLAIR 150MG H/1 ống
XOLAIR 150MG được chỉ định người có bệnh dị ứng và hen suyễn, làm giảm phản ứng của hệ miễn dịch gây dị ứng, chẳng hạn như phấn hoa, mạt bụi hoặc lông vật nuôi.
7.377.000 VND
DESFERAL 500MG Inj H/10 lo thuốc thải sắt
Điều trị thừa sắt mãn tính, ngộ độc sắt, thừa nhôm mãn tính ở người suy thận giai đoạn cuối. Dùng chẩn đoán các trường hợp thừa sắt hay nhôm.
Thành phần thuoc: Desferrioxamine methane sulfonate (Deferoxamine mesylate)
1.754.400 VND
TASIGNA Cap 200MG H/28 v
TASIGNA 200MG điều trị bạch cầu tủy mạn với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ CML) ở người lớn thuoc: (a) giai đoạn mạn tính mới được chẩn đoán, (b) giai đoạn mạn tính & cấp tính, kháng lại hoặc không dung nạp ít nhất một trị liệu trước đó bao gồm imatinib.
21.809.000 VND