Đặc trị khác

Xem dạng:

Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH

Gardenal 100mg
Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.

Xem thêm...

880.000 VND

VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV HIB H/1 lọ

VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV+HIB
Vắc xin 5 trong 1 Infanrix IPV+Hib là vắc xin phối hợp được chỉ định tiêm chủng phòng các bệnh: Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt và các bệnh viêm phổi, viêm màng não do H.influenzae tuýp B (Hib).

Điểm ưu việt của vắc xin 5 trong 1 là phòng được 5 bệnh chỉ trong 1 mũi tiêm nên giúp hạn chế được số lần tiêm, hạn chế tối đa đau đớn cho trẻ khi phải tiêm nhiều mũi, tiết kiệm được thời gian, chi phí và bảo vệ trẻ sớm trong những năm đầu đời.

Xem thêm...

998.000 VND

Vaccin 3 trong 1 BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀH/1 bơm tiêm

BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀ
Vắc xin 3 trong 1 phòng các bệnh Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà cho trẻ em từ 4 tuổi, thanh thiếu niên và người lớn.

Xem thêm...

798.000 VND

Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm

Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
Thuốc có tác dụng chống đông máu
THÀNH PHẦN

Enoxaparin:.......................................40mg
Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi

Xem thêm...

450.000 VND

SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)

SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP

Xem thêm...

1.076.000 VND

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin Infanrix Hexa còn được gọi là vắc xin 6 trong 1. Đây là loại vắc xin kết hợp phòng được nhiều bệnh nhất trong cùng 1 mũi tiêm, đang được lưu hành tại Việt Nam. Vắc xin Infanrix hexa được sử dụng tại các phòng tiêm vắc xin dịch vụ, được dùng để thay thế vắc xin Quinvaxem trong chương trình tiêm chủng mở rộng.

Xem thêm...

950.000 VND

FLUARIX 0.5ML 1 dose

FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.

Xem thêm...

248.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl

Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

Xem thêm...

220.000 VND

XATRAL XL 10MG

Xatral XL 10mg điều trị triệu chứng của bướu lành tiền liệt tuyến.

Xem thêm...

532.000 VND

ARGOCID 400MG

Bột pha tiêm TARGOCID 400MG điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gr(+), đặc biệt Staphylococcus aureus kháng methicillin và cephalosporin. Viêm phúc mạc qua đường tiêm trong phúc mạc trên bệnh nhân đang điều trị bằng thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục. Đề phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gr(+) trong phẫu thuật nha khoa trên người bệnh tim có nguy cơ, đặc biệt bệnh nhân dị ứng kháng sinh họ beta-lactams.

Xem thêm...

470.000 VND

HIBERIX 0.5ML

Bột pha tiêm HIBERIX 0.5ML tạo miễn dịch chủ động chống H. influenzae týp b cho trẻ từ 6 tuần tuổi trở lên.

Xem thêm...

285.000 VND

TRACRIUM 25MG/2.5ML H/5 ống

Dung dịch tiêm TRACRIUM 25MG/2.5ML hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.

Xem thêm...

309.000 VND

PRIORIX 0.5ML

Bột pha tiêm PRIORIX 0.5ML tạo miễn dịch chủ động phòng ngừa bệnh sởi, quai bị & rubella.

Xem thêm...

201.000 VND

TIMENTIN 3.2G

HẾT HÀNG
TIMENTIN 3.2G là bộ pha tiêm dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết, du khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm hoặc ức chế miễn dịch, nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn xương & khớp, da & mô mềm, đường hô hấp, tai mũi họng, đường niệu nặng hoặc biến chứng (như viêm thận-bể thận).

Xem thêm...

560.000 VND

Xem dạng: