Đặc trị khác

Xem dạng:

    Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH

    Gardenal 100mg
    Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
    tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.

    Xem thêm...

    380.000 VND

    Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

    Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
    Thành phần: Dabigatran etexilate.

    Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

    Xem thêm...

    1.050.000 VND

    Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

    Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
    Thành phần: Dabigatran etexilate.

    Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

    Xem thêm...

    1.050.000 VND

    Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm

    Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
    Thuốc có tác dụng chống đông máu
    THÀNH PHẦN

    Enoxaparin:.......................................40mg
    Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi

    Xem thêm...

    450.000 VND

    Xylocaine Jelly 2% 30g H/10 tuyp

    Xylocaine Jelly
    Dạng bào chế:Gel
    Đóng gói:Hộp 10 tuýp x 30g
    Thành phần:
    Lidocaine

    Xem thêm...

    998.000 VND

    ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

    Mô Tả:
    Carbazochrome dihydrate 10mg.
    Dược lực học của thuốc adrenoxyl

    Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
    Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
    Dược động học của thuốc adrenoxyl

    Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
    Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
    Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
    Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
    Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

    Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
    Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

    Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
    Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
    Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
    Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

    Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

    Xem thêm...

    220.000 VND

    XATRAL XL 10MG

    Xatral XL 10mg điều trị triệu chứng của bướu lành tiền liệt tuyến.

    Xem thêm...

    532.000 VND

    ARGOCID 400MG

    Bột pha tiêm TARGOCID 400MG điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gr(+), đặc biệt Staphylococcus aureus kháng methicillin và cephalosporin. Viêm phúc mạc qua đường tiêm trong phúc mạc trên bệnh nhân đang điều trị bằng thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục. Đề phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gr(+) trong phẫu thuật nha khoa trên người bệnh tim có nguy cơ, đặc biệt bệnh nhân dị ứng kháng sinh họ beta-lactams.

    Xem thêm...

    470.000 VND

    GABAHASAN 300

    Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.

    Xem thêm...

    195.000 VND

    BERODUAL SOL . 20ML

    Phòng ngừa & điều trị khó thở trong hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) & bệnh phế quản-phổi do co thắt hay do quá mẫn cảm mạn tính ở phế quản.

    Xem thêm...

    280.000 VND

    SPIRIVA 18MCG 30 INHALER

    HẾT HÀNG
    SPIRIVA 18MCG dạng viên nang khí dung điều trị duy trì cho bệnh nhân mắc Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính (COPD) (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng), điều trị duy trì các tình trạng khó thở có liên quan và ngăn ngừa cơn cấp.

    Xem thêm...

    Vui lòng gọi...

    SPIRIVA RESPIMAT 4ML 1/2,5MCG + RESP D30

    SPIRIVA RESPIMAT 4ML điều trị duy trì COPD (bao gồm viêm phế quản mạn, khí phế thũng), điều trị duy trì khi khó thở, cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân COPD và giảm đợt kịch phát.

    Xem thêm...

    1.250.000 VND

    MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml


    MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết

    Xem thêm...

    820.000 VND

    MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo

    MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau

    Xem thêm...

    270.000 VND

    ABOUND

    Giúp điều trị nhanh chóng vết thương cấp hoặc mạn tính thuốc: vết thương phẫu thuật, bỏng, loét do chèn ép, loét bàn chân do tiểu đường

    Xem thêm...

    3.750.000 VND

    Xem dạng: