Đặc trị khác

Xem dạng:

VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV HIB H/1 lọ

VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV+HIB
Vắc xin 5 trong 1 Infanrix IPV+Hib là vắc xin phối hợp được chỉ định tiêm chủng phòng các bệnh: Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt và các bệnh viêm phổi, viêm màng não do H.influenzae tuýp B (Hib).

Điểm ưu việt của vắc xin 5 trong 1 là phòng được 5 bệnh chỉ trong 1 mũi tiêm nên giúp hạn chế được số lần tiêm, hạn chế tối đa đau đớn cho trẻ khi phải tiêm nhiều mũi, tiết kiệm được thời gian, chi phí và bảo vệ trẻ sớm trong những năm đầu đời.

Xem thêm...

998.000 VND

Vaccin 3 trong 1 BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀH/1 bơm tiêm

BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀ
Vắc xin 3 trong 1 phòng các bệnh Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà cho trẻ em từ 4 tuổi, thanh thiếu niên và người lớn.

Xem thêm...

798.000 VND

Revolade 25mg H/28 viên

Revolade 25mg
Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Thành phần:
Eltrombopag olamine 25mg.

Xem thêm...

9.800.000 VND

JADENU 360MG H/30 VIÊN

JADENU 360MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Deferasirox 360mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:

(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)

(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)

(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).

Xem thêm...

12.346.000 VND

JADENU 180MG H/30 VIÊN ( thải sắt)

JADENU 180MG H/30 VIÊN

Thành phần Jadenu 180mg
Deferasirox 180mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:
(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).

Xem thêm...

5.965.000 VND

SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)

SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP

Xem thêm...

1.076.000 VND

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin Infanrix Hexa còn được gọi là vắc xin 6 trong 1. Đây là loại vắc xin kết hợp phòng được nhiều bệnh nhất trong cùng 1 mũi tiêm, đang được lưu hành tại Việt Nam. Vắc xin Infanrix hexa được sử dụng tại các phòng tiêm vắc xin dịch vụ, được dùng để thay thế vắc xin Quinvaxem trong chương trình tiêm chủng mở rộng.

Xem thêm...

950.000 VND

FLUARIX 0.5ML 1 dose

FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.

Xem thêm...

248.000 VND

SERBUTAM INHALER 200 DOSES

Hỗn hợp hít SERBUTAM điều trị khó thở do thuoc: hen, COPD (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng). Ngăn ngừa triệu chứng hen do gắng sức hoặc do kháng nguyên.

Xem thêm...

147.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

THUỐC TIÊM ANAXATE

Làm mất tác dụng của benzodiazepin trên hệ thần kinh trung ương (gây ngủ li bì) trong gây mê và hồi sức cấp cứu.

Trong trường hợp hôn mê, dùng để xác định hay loại trừ nguyên nhân nhiễm độc do benzodiazepin.

Ðiều trị nhiễm độc benzodiazepin, nếu nặng cần phải đặt nội khí quản và hỗ trợ hô hấp.

Dùng cho những người bệnh đặc biệt nhạy cảm với benzodiazepin, như trẻ nhỏ và người cao tuổi.

Xem thêm...

2.100.000 VND

MABTHERA 100MG/10ML H/2 lọ

Thành phần: Rituximab.
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp thuoc: U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang, U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính, viêm khớp dạng thấp

Xem thêm...

15.500.000 VND

XELODA 500MG H/120 viên

Thuốc Xeloda 500 mg viên nén bao film thành phần Capecitabine chỉ định ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày

Xem thêm...

8.500.000 VND

VESANOID 10MG

Thuốc Vesanoid viên nang 10 mg thành phần Tretinoin để cảm ứng sự thuyên giảm trong một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu promyelocytic cấp. Retinoid này liên kết và do đó kích hoạt các thụ thể của acid retinoic.

Xem thêm...

5.100.000 VND

CELLCEPT 250 MG H/100 viên

Thuốc CellCept 250 mg viên nang cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid, dùng đường uống, dự phòng thải ghép thận, ghép tim, ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị
Xuất xứ: Hunggary

Xem thêm...

3.000.000 VND

Xem dạng: