Đặc trị khác
VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV HIB H/1 lọ
VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV+HIB
Vắc xin 5 trong 1 Infanrix IPV+Hib là vắc xin phối hợp được chỉ định tiêm chủng phòng các bệnh: Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt và các bệnh viêm phổi, viêm màng não do H.influenzae tuýp B (Hib).
Điểm ưu việt của vắc xin 5 trong 1 là phòng được 5 bệnh chỉ trong 1 mũi tiêm nên giúp hạn chế được số lần tiêm, hạn chế tối đa đau đớn cho trẻ khi phải tiêm nhiều mũi, tiết kiệm được thời gian, chi phí và bảo vệ trẻ sớm trong những năm đầu đời.
998.000 VND
Vaccin 3 trong 1 BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀH/1 bơm tiêm
BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀ
Vắc xin 3 trong 1 phòng các bệnh Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà cho trẻ em từ 4 tuổi, thanh thiếu niên và người lớn.
798.000 VND
DUROGESIC 100 ΜG/H MIẾNG DÁN H/5 MIẾNG
Giá bán lẻ:2 triệu 050/1 miếng
Durogesic 100 µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 50 µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
10.200.000 VND
PREVENAR 13 H/1 ống 0,5 ml vaccine phòng bệnh viêm phổi
PREVENAR 13 VẮC XIN PHÒNG BỆNH VIÊM PHỔI, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT DO PHẾ CẦU KHUẨN
4.000.000 VND
SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)
SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP
1.076.000 VND
Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin Infanrix Hexa còn được gọi là vắc xin 6 trong 1. Đây là loại vắc xin kết hợp phòng được nhiều bệnh nhất trong cùng 1 mũi tiêm, đang được lưu hành tại Việt Nam. Vắc xin Infanrix hexa được sử dụng tại các phòng tiêm vắc xin dịch vụ, được dùng để thay thế vắc xin Quinvaxem trong chương trình tiêm chủng mở rộng.
950.000 VND
FLUARIX 0.5ML 1 dose
FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.
248.000 VND
Diflucan 150mg H/1 viên
Diflucan 150mg
Dạng bào chế:Viên nang
Thành phần:
Fluconazole 150 mg
271.000 VND
ZEPATIER H/28 v
ZEPATIER
thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn. Zepatier được sử dụng để điều trị mãn tính viêm gan C genotype 1 hoặc 4 ở người lớn.
47.200.000 VND
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Phòng bệnh thủy đậu cho đối tượng ≥ 12 tháng tuổi. Dự phòng cho người nhạy cảm bị phơi nhiễm bệnh thủy đậu trong vòng 3 ngày, và có thể đến 5 ngày sau khi tiếp xúc.
654.000 VND
Rotateq 2ml H/10 lo
Rotateq 2ml
Dung dịch uống ROTATEQ 2ML phòng ngừa viêm dạ dày-ruột do rotavirus ở trẻ nhỏ (từ 7.5 tuần tuổi trở lên) gây bởi các týp vi-rút G1, G2, G3, G4 và các týp vi-rút G có chứa P1A[8] (ví dụ G9).
5.403.000 VND
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
Thuốc tiêm Vắc-xin sống vi-rút sởi, quai bị & rubella.
1.742.000 VND
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 viên
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 v:điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật. Điều trị thay thế trong suy giáp người lớn. Điều trị ức chế trong ung thư giáp. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh.
135.000 VND
VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống
Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
420.000 VND
TEMODAL 100MG H/5 v
TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
12.800.000 VND