Đặc trị khác

Xem dạng:

    Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH

    Gardenal 100mg
    Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
    tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.

    Xem thêm...

    880.000 VND

    Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm

    Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
    Thuốc có tác dụng chống đông máu
    THÀNH PHẦN

    Enoxaparin:.......................................40mg
    Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi

    Xem thêm...

    450.000 VND

    ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

    Mô Tả:
    Carbazochrome dihydrate 10mg.
    Dược lực học của thuốc adrenoxyl

    Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
    Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
    Dược động học của thuốc adrenoxyl

    Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
    Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
    Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
    Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
    Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

    Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
    Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
    Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

    Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
    Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
    Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
    Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
    Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
    Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
    Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

    Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

    Xem thêm...

    220.000 VND

    XATRAL XL 10MG

    Xatral XL 10mg điều trị triệu chứng của bướu lành tiền liệt tuyến.

    Xem thêm...

    532.000 VND

    ARGOCID 400MG

    Bột pha tiêm TARGOCID 400MG điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gr(+), đặc biệt Staphylococcus aureus kháng methicillin và cephalosporin. Viêm phúc mạc qua đường tiêm trong phúc mạc trên bệnh nhân đang điều trị bằng thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục. Đề phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gr(+) trong phẫu thuật nha khoa trên người bệnh tim có nguy cơ, đặc biệt bệnh nhân dị ứng kháng sinh họ beta-lactams.

    Xem thêm...

    470.000 VND

    THUỐC TIÊM ANAXATE

    Làm mất tác dụng của benzodiazepin trên hệ thần kinh trung ương (gây ngủ li bì) trong gây mê và hồi sức cấp cứu.

    Trong trường hợp hôn mê, dùng để xác định hay loại trừ nguyên nhân nhiễm độc do benzodiazepin.

    Ðiều trị nhiễm độc benzodiazepin, nếu nặng cần phải đặt nội khí quản và hỗ trợ hô hấp.

    Dùng cho những người bệnh đặc biệt nhạy cảm với benzodiazepin, như trẻ nhỏ và người cao tuổi.

    Xem thêm...

    2.100.000 VND

    MABTHERA 100MG/10ML H/2 lọ

    Thành phần: Rituximab.
    Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp thuoc: U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang, U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính, viêm khớp dạng thấp

    Xem thêm...

    15.500.000 VND

    XELODA 500MG H/120 viên

    Thuốc Xeloda 500 mg viên nén bao film thành phần Capecitabine chỉ định ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày

    Xem thêm...

    8.500.000 VND

    VESANOID 10MG

    Thuốc Vesanoid viên nang 10 mg thành phần Tretinoin để cảm ứng sự thuyên giảm trong một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu promyelocytic cấp. Retinoid này liên kết và do đó kích hoạt các thụ thể của acid retinoic.

    Xem thêm...

    5.100.000 VND

    CELLCEPT 250 MG H/100 viên

    Thuốc CellCept 250 mg viên nang cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid, dùng đường uống, dự phòng thải ghép thận, ghép tim, ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị
    Xuất xứ: Hunggary

    Xem thêm...

    3.000.000 VND

    AVASTIN INJ 400MG/16ML H/1 lọ

    Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát

    Xem thêm...

    34.000.000 VND

    NEORECORMON 4000IU INJ. B/6

    Dung dịch tiêm thuốc Neorecormon 2000 IU thành phần Epoetin beta hộp 6 bơm tiêm điều trị thiếu máu

    Xem thêm...

    2.900.000 VND

    VALCYTE TAB. 450MG H/60 viên

    Thuốc Valcyte 450 mg viên nén bao film thành phần Valganciclovir HCl chỉ định viêm võng mạc do virus cự bào thể hoạt động. phòng bệnh do virus cự bào trên bệnh nhân ghép tạng

    Xem thêm...

    39.000.000 VND

    MADOPAR 250MG H/30 viên

    MADOPAR 250MG điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
    Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

    Xem thêm...

    820.000 VND

    CELLCEPT 500MG H/50 viên

    CELLCEPT 500MG điều trị Dự phòng thải ghép thận; Dự phòng thải ghép tim; Dự phòng thải ghép gan; Điều trị thải ghép tạng khó điều trị.

    Xem thêm...

    3.040.000 VND

    Xem dạng: