Kháng sinh

Xem dạng:

Cotrim Stada Forte 960mg H/100 viên ( Cotrimoxazole 800/160)

Cotrimstada Forte 960mg hộp 100 viên
Hoạt chất: Trimethoprim 160mg, Sulfamethoxazol 800mg
Nhiễm trùng đường tiểu:
+ Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng cấp.
+ Nhiễm trùng đường tiểu mạn tính hoặc tái phát.
+ Viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm trùng đường hô hấp: Điều trị cơn cấp tính của bệnh viêm phế quản mạn tính.
Nhiễm trùng đường tiêu hóa:
+ Nhiễm Shigella.
+ Tiêu chảy của người đi du lịch.
Điều trị viêm tai giữa cấp.
Điều trị bệnh tả khi chống chỉ định với tetracyclin hoặc khi nhiễm Vibrio Cholerae đã đề kháng với tetracyclin.
Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroyeci (Pneumocystis carinii trước đây).
Phòng ngừa bệnh do Toxoplasma, điều trị bệnh do Nocardia.
Sản phẩm tương tự : Bactrim forte 960 mg

Xem thêm...

218.000 VND

Tazopelin 4,5g H/1 lọ

Tazopelin 4,5g
Thành phần:
Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
Xuất xứ: Bidiphar 1 - VIỆT NAM

Xem thêm...

155.000 VND

TanacotrimF 960 mg H/100 viên

TanacotrimF
Thành phần:
Mỗi viên chứa: SuIfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Xem thêm...

153.000 VND

Lecifex 500 Mg H/10 viên

Lecifex 500 Mg H/10 viên
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp tính.
Thành phần:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45 mg) 500 mg

Xem thêm...

178.000 VND

Glonacin 3.0 M.I.U H/10 viên

Glonacin 3.0 M.I.U
Thành phần:
Spiramycin 3.000.000IU
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi

Xem thêm...

168.000 VND

GLOCIP 500 Mg H/30 viên

GLOCIP 500
điều trị các nhiễm khuẩn có biến chứng và không biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra trên đường hô hấp, tai giữa và các xoang, mắt, thận và đường tiết niệu, cơ quan sinh dục kể cả bệnh lậu, ổ bụng (như nhiễm khuẩn đường tiêu hóa hay đường mật, viêm phúc mạc), da và mô mềm, xương khớp, khoang miệng và răng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi

Xem thêm...

188.000 VND

Dexamethasone 4mg/1ml Kabi Hộp 10 ống

Dexamethasone 4mg/1ml Kabi Hộp 50 ống
Chỉ định:

- Dùng cấp cứu trong các trường hợp dị ứng nặng, sốc do phẫu thuật, phù não, suy thượng thận.
- Dùng tiêm tại chỗ trong các trường hợp viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm dây chằng.
- Viêm xoang, viêm phế quản do dị ứng.
- Điều trị đau rễ thần kinh, đau thần kinh tọa đoạn thắt lưng.

Xem thêm...

200.000 VND

Tranex Injection 250 mg H/10 ống 5 ml ( cầm máu)

Tranex Injection
Thành phần:
Tranexamic acid 250mg/5ml

Xem thêm...

220.000 VND

ROVAMYCINE 3MIU H/10 v

ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...

Xem thêm...

157.000 VND

Amlevo 750mg H/10 v

Amlevo 750mg
HOẠT CHẤT của Amlevo Tab.750mg

Levofloxacin

Xem thêm...

217.000 VND

Zinnat 250 mg H/10 viên

Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:

Cefuroxim usp...250 mg

Xem thêm...

212.000 VND

CEFOBIS 1G H/1 lọ

CEFOBIS 1G
điều trị các nhiễm khuẩn sau thuoc: Chủ yếu là các nhiễm khuẩn đường mật, đường hô hấp trên và dưới, da và mô mềm, xương khớp, thận và đường tiết niệu, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Cefoperazone Na.

Xem thêm...

196.000 VND

DALACIN C Inj 600MG H/1 lọ 4 ml

DALACIN C 600MG
điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Thành phần thuoc: Clindamycin.

Xem thêm...

175.000 VND

Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml

Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng thuoc: Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).

Xem thêm...

185.000 VND

Ceclor 250mg Capsule H/12 v

Ceclor 250mg Capsule H/12 v
Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường (do Chương trình quốc gia nhiễm khuẩn hô hấp cấp khuyến cáo) mà bị thất bại. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Ðối với viêm họng cấp do Streptococcus nhóm A tan máu beta, thuốc được ưa dùng đầu tiên là penicilin V để phòng bệnh thấp tim. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

Xem thêm...

208.000 VND

Xem dạng: