Kháng sinh
Bactrim forte 960 mg H/10 viên
Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
186.000 VND
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
200.000 VND
CEFOBIS 1G H/1 lọ
CEFOBIS 1G
điều trị các nhiễm khuẩn sau thuoc: Chủ yếu là các nhiễm khuẩn đường mật, đường hô hấp trên và dưới, da và mô mềm, xương khớp, thận và đường tiết niệu, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Cefoperazone Na.
196.000 VND
DALACIN C Inj 600MG H/1 lọ 4 ml
DALACIN C 600MG
điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Thành phần thuoc: Clindamycin.
175.000 VND
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng thuoc: Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
185.000 VND
ROCEPHIN IV 250MG
Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
185.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND
EUVIXIM 200 CAP
EUVIXIM 200 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng cephalosporin chích.
150.000 VND
CEFTRIAXON 1G
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng. Các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với ceftriaxon kể cả viêm màng não (trừ thể do Listeria monocytogenes), nhiễm khuẩn đường tiết niệu (gồm cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai. Nhiễm khuẩn huyết, cơ, xương khớp, da. Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
155.000 VND
EULEXCIN 500
EULEXCIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp thuoc: viêm phế quản cấp và mãn, giãn phế quản có bội nhiễm. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan. Nhiễm trùng đường tiểu: viêm bể thận cấp và mãn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. Nhiễm khuẩn sản, phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Bệnh lậu, giang mai. Trong nha khoa: điều trị dự phòng thay Penicilin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng.
160.000 VND
CEFAZOLIN 1G
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, kể cả các chủng tiết men penicilinase. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục. Nhiễm khuẩn da, cấu trúc da. Nhiễm khuẩn đường mật, cơ, xương, khớp. Nhiễm khuẩn huyết, dự phòng trong phẫu thuật. Cefazolin có hiệu quả khi dùng trong các phẫu thuật mà nhiễm khuẩn tại nơi mổ có thể gây ra các nguy cơ trầm trọng.
162.000 VND