Kháng sinh

Xem dạng:

    ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi

    ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.

    Xem thêm...

    242.000 VND

    XORIMAX 500 mg H/10 v

    Xorimax 500
    Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
    Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.

    Xem thêm...

    249.000 VND

    ZINNAT 500 mg H/10 viên

    ZINNAT 500 mg
    Hàm lượng:
    Cefuroxime Axetil 500mg
    Chỉ định:

    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
    - Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
    - Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
    - Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

    Xem thêm...

    338.000 VND

    SERVIFLOX 500MG H/30 v

    SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.

    Xem thêm...

    298.000 VND

    CURAM QUICK 1000MG H/14 v

    CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

    Xem thêm...

    298.000 VND

    CURAM QUICK 625MG H/14 viên

    CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

    Xem thêm...

    231.000 VND

    CURAM 1000MG H/10 viên

    CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

    Xem thêm...

    333.000 VND

    CURAM 625MG H/20V

    CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

    Xem thêm...

    238.000 VND

    ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml

    ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
    Thành phần thuoc: Ranitidine.

    Xem thêm...

    249.000 VND

    AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói

    Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.

    Xem thêm...

    232.000 VND

    AUGMENTIN 625mg H/14 viên

    Augmentin
    Chỉ định thuốc: 
    - Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. 
    - Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.

    Xem thêm...

    293.000 VND

    EUROXIL 500

    EUROXIL 500 điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thuoc: viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

    Xem thêm...

    280.000 VND

    Xem dạng: