Kháng sinh

Xem dạng:

    ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi

    ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.

    Xem thêm...

    242.000 VND

    ZINNAT 500 mg H/10 viên

    ZINNAT 500 mg
    Hàm lượng:
    Cefuroxime Axetil 500mg
    Chỉ định:

    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
    - Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
    - Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
    - Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

    Xem thêm...

    338.000 VND

    LAMIVUDIN STADA 100 MG

    Thuốc Lamivudin Stada 100mg điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính và có bằng chứng sao chép của virus HBV, với một hoặc nhiều tình trạng thuoc: Alanin aminotransferase (ALT) huyết thanh tăng 2 lần so với bình thường. Tổn thương hệ miễn dịch (immunocompromise). Bệnh gan mất bù. Ghép gan. Cải thiện một cách đáng kể chức năng gan bị hoại tử viêm, làm giảm quá trình xơ hóa gan và tăng tỉ lệ chuyển dạng kháng nguyên viêm gan siêu vi B (HbSAg) trong huyết thanh.

    Xem thêm...

    330.000 VND

    NEVIRAPINE

    Chỉ định thuốc: Nevirapin được chỉ định dùng kết hợp với các thuốc khác để điều trị nhiễm HIV-1. Khi đơn trị liệu với nevirapine, virus đề kháng nhanh và đồng bộ. Do đó, phải luôn dùng kết hợp nevirapin với ít nhất 2 loại thuốc chống retrovirus.

    Xem thêm...

    300.000 VND

    ACYCLOVIR STADA 800MG

    Chỉ định thuốc: 
    - Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát.
    - Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
    - Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
    - Điều trị bệnh thủy đậu (varicella).
    - Nhiễm herpes zoster (shingles).

    Xem thêm...

    225.000 VND

    CLARITHROMYCIN STELLA 500 MG H/28 viên

    Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm.

    Xem thêm...

    256.000 VND

    CLARITHROMYCIN STADA 250 MG

    Điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm.

    Xem thêm...

    256.000 VND

    ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml

    ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
    Thành phần thuoc: Ranitidine.

    Xem thêm...

    249.000 VND

    AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói

    Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.

    Xem thêm...

    232.000 VND

    AUGMENTIN 625mg H/14 viên

    Augmentin
    Chỉ định thuốc: 
    - Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. 
    - Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.

    Xem thêm...

    293.000 VND

    EUROXIL 500

    EUROXIL 500 điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thuoc: viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

    Xem thêm...

    280.000 VND

    Xem dạng: