Kháng sinh
Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)
Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.
155.000 VND
Zinnat 250 mg H/10 viên
Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:
Cefuroxim usp...250 mg
212.000 VND
Zinnat 125 Mg H/10 viên
Zinnat 125 Dạng thuốc
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
Thành phần, hàm lượng
Cefuroxime: 125mg
122.000 VND
ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi
ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.
242.000 VND
ZANTAC 150MG H/60 viên
Hết hàng
ZANTAC 150MG điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
378.000 VND
FORTUM 1G
FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.
436.000 VND
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.
718.000 VND
420.000 VND
ZINNAT 500 mg H/10 viên
ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.
338.000 VND
DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên
Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
125.000 VND
INVANZ Inj 1G H/1 lo
INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.
650.000 VND
COLPOSEPTINE
COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.
260.000 VND
CLAMOXYL SAC 250MG H/12 gói
- Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp trên (kể cả nhiễm trùng tai, mũi, họng), đường hô hấp dưới, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục.
- Dự phòng các trường hợp viêm nội tâm mạc.
132.000 VND
BACTROBAN Oint 5g
Bactroban là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những chủng đề kháng với methicilline, những loại Staphylococcus và Streptococcus khác. Nó cũng có hoạt tính chống lại các vi khuẩn gây bệnh Gram âm như Escherichia coli và Haemophilus influenzae.
Thành phần:
Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg
198.000 VND
RELENZA POWDER INH 5MG
Điều trị cúm RELENZA được chỉ định để điều trị các bệnh cấp tính không biến chứng do virus cúm A và B ở người lớn và bệnh nhi 7 tuổi trở lên đã được triệu chứng không quá 2 ngày.
Dự phòng cúm RELENZA được chỉ định để dự phòng cúm ở người lớn và bệnh nhi 5 tuổi trở lên.
435.000 VND