Kháng sinh
TAZOCIN 4.5G H/1 lọ
TAZOCIN 4.5G
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G
294.000 VND
Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g
Sulperazon
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
300.000 VND
OMNICEF 100MG H/100v
OMNICEF 100MG
điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi. Viêm vú, áp-xe hậu môn. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang. Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin. Viêm tai ngoài, viêm tai giữa. Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm sụn mi.
Thành phần thuoc: Cefdinir.
1.587.000 VND
ZINNAT 500 mg H/10 viên
ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.
338.000 VND
ROCEPHIN IV 250MG
Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
185.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND
CICLEVIR 200
Điều trị nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, kể cả Herpes sinh dục.
Ngăn chặn tái nhiễm Herpes simplex ở người có đáp ứng miễn dịch bình thường.
Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Điều trị bệnh thủy đậu và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).
100.000 VND
CALSEA BONE
Bổ sung Calci, magnesi, vitamin và các khoáng chất vi lượng nguồn gốc thiên nhiên.
Calsea Bone có thành phần calci thiên nhiên nguồn gốc từ tảo biển Nam Mỹ, được sản xuất nhượng quyền từ hãng Algaecal – Canada. Với cấu trúc dạng xốp, 97% lượng calci trong Calsea Bone có thể hòa tan chỉ trong 30 phút nên dễ dàng hấp thu.
350.000 VND
CLAMOXYL SAC 250MG H/12 gói
- Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp trên (kể cả nhiễm trùng tai, mũi, họng), đường hô hấp dưới, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục.
- Dự phòng các trường hợp viêm nội tâm mạc.
132.000 VND
BACTROBAN Oint 5g
Bactroban là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những chủng đề kháng với methicilline, những loại Staphylococcus và Streptococcus khác. Nó cũng có hoạt tính chống lại các vi khuẩn gây bệnh Gram âm như Escherichia coli và Haemophilus influenzae.
Thành phần:
Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg
198.000 VND
RELENZA POWDER INH 5MG
Điều trị cúm RELENZA được chỉ định để điều trị các bệnh cấp tính không biến chứng do virus cúm A và B ở người lớn và bệnh nhi 7 tuổi trở lên đã được triệu chứng không quá 2 ngày.
Dự phòng cúm RELENZA được chỉ định để dự phòng cúm ở người lớn và bệnh nhi 5 tuổi trở lên.
435.000 VND
ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml
ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
249.000 VND
ZINACEF Inj 750MG H/1 lọ ( Ý)
Thuốc bột pha tiêm ZINACEF 750MG điều trị nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, đường niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng huyết, viêm màng não, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật vùng bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản & mạch máu.
120.000 VND
AUGMENTIN INJ 1.2G H/10 lọ
Bột pha tiêm AUGMENTIN 1.2G điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng khác (nạo thai nhiễm trùng, nhiễm trùng sản khoa, nhiễm trùng ổ bụng). Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
560.000 VND
AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói
Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.
232.000 VND