Kháng sinh

Xem dạng:

    UNASYN 750MG H/8 VIÊN

    UNASYN 750MG H/8 VIÊN
    Dược chất chính: Sultamicillin 375mg

    Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.

    Xem thêm...

    337.000 VND

    ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi

    ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.

    Xem thêm...

    242.000 VND

    DALACIN C Cap 300MG H/16 viên

    DALACIN C 300MG H/16 v
    điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
    Thành phần thuoc: Clindamycin 300 mg

    Xem thêm...

    350.000 VND

    Zitromax 500 mg H/3 viên

    Zitromax
    Thành phần:
    Azithromycin

    Xem thêm...

    340.000 VND

    TAZOCIN 4.5G H/1 lọ

    TAZOCIN 4.5G
    Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
    Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
    Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G

    Xem thêm...

    294.000 VND

    Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g

    Sulperazon
    điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
    Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.

    Xem thêm...

    300.000 VND

    ZINNAT 500 mg H/10 viên

    ZINNAT 500 mg
    Hàm lượng:
    Cefuroxime Axetil 500mg
    Chỉ định:

    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
    - Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
    - Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
    - Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

    Xem thêm...

    338.000 VND

    ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml

    ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
    Thành phần thuoc: Ranitidine.

    Xem thêm...

    249.000 VND

    AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói

    Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.

    Xem thêm...

    232.000 VND

    AUGMENTIN 625mg H/14 viên

    Augmentin
    Chỉ định thuốc: 
    - Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. 
    - Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.

    Xem thêm...

    293.000 VND

    Xem dạng: