Thuốc trị ung thư
OXALIPLATIN HOSPIRA 50MG/10ML H/1 lọ
OXALIPLATIN HOSPIRA 50MG/10ML
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10ml
Thành phần:
Oxaliplatin
641.000 VND
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml H/1 lọ
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 20ml
Thành phần:
Oxaliplatin
890.000 VND
Oxitan Inj 50mg/10 ml H/1 lọ
Oxitan Inj 50mg/25ml
Ung thư đường tiêu hóa nhưng ung thư đại tràng
1.100.000 VND
Irinotel Inj 40mg/2ml H/1 lọ
Irinotel 40mg/2ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 2ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
746.000 VND
Intaxel 100mg/17ml H/1 lo
Intaxel 100mg/17ml
điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng. Điều trị trước đó cho ung thư vú di căn nên có anthracycline và ung thư biểu mô buồng trứng nên có platinum trừ khi có chống chỉ định.
Thành phần thuoc: Paclitaxel.
1.420.000 VND
GEMITA 1G H/1lo
GEMITA 1G
GEMITA 1G là bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền phối hợp carboplatin thuoc: Ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HC
1.258.000 VND
GEMITA INJ 200MG H/1 lo
GEMITA INJ 200MG
GEMITA 200MG là bột đông khô pha dung dịch tiêm phối hợp carboplatin trị ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel thuoc: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HCl.
805.000 VND
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
1.050.000 VND
Adrim Inj 50mg/25ml
Adrim Inj 50mg/25ml
Khối u cứng, ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như thuoc: bạch cầu cấp dòng tủy, ung thư vú, bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u đầu cổ, đa u tủy.
Thành phần hàm lượng: Doxorubicine Hydrochloride
783.000 VND
Norvir Tab 100 mg H/30v
Norvir Tab 100 mg H/30v
Thành phần:
Ritonavir
Chỉ định :
Nhiễm HIV, như một thuốc để làm tăng tác dụng của indinavir, lopinavir, hoặc saquinavir và trong kết hợp với 2 thuốc chống retrovirus khác.
1.221.000 VND
ANOZEOL 1MG H/28 v
ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany
795.800 VND
Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên
Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.
1.480.000 VND
Micocept 250mg Cap H/30 v
Micocept 250mg Cap H/30 v
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 250 mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.
685.000 VND
ARIMIDEX 1 mg H/28 viên
Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg
978.000 VND
HYCAMTIN 4MG H/1 lọ
BỘT PHA TIÊM HYCAMTIN 4MG điều trị Ung thư biểu mô buồng trứng di căn sau khi thất bại hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp. Ung thư phổi tế bào nhỏ thể nhạy cảm sau khi thất bại hóa trị bước 1. Phối hợp cisplatin điều trị ung thư biểu mô cổ tử cung được xác định bằng tế bào học giai đoạn IV-B tái phát hoặc dai dẳng không thể điều trị tiệt căn với phẫu thuật &/hoặc xạ trị.
Thành phần thuốc: topotecan hydrochloride
1.023.600 VND