Thuốc trị ung thư
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
CASODEX 50MG H/28 viên
CASODEX 50MG
Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
3.190.000 VND
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Kết hợp với các thuốc kháng vi-rút retro khác để điều trị vi-rút HIV (HIV-1) ở bệnh nhân 4 tuần tuổi trở lên. Raltegravir không chữa khỏi bệnh HIV-1 hoặc AIDS. Thuốc có tác dụng giảm tải lượng vi-rút HIV trong máu.
5.485.000 VND
Irinotel Inj 100mg/5ml H/1 lọ
Irinotel 100mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
1.637.000 VND
DAXOTEL 80MG/2ML
DAXOTEL 80MG/2ML
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
2.050.000 VND
LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG Hộp 1 xylanh
LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
điều trị ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn, dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin, ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ thiền mãn kinh và quanh mãn kinh, bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Hoạt chất: Leuprorelin acetate
9.400.000 VND
LUCRIN DEPOT 3.75MG hộp 1 xyland
LUCRIN DEPOT 3.75MG
thuốc bột pha tiêm làm giảm sự tiến triển của ung thư tiền liệt tuyến. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung. Ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh khi cần sử dụng liệu pháp hormon.
Thành phần: Leuprorelin acetate.
3.500.000 VND
ERBITUX 5MG/ML 20ML
ERBITUX 5MG/ML 20ML
dung dịch tiêm truyền điều trị ung thư đại-trực tràng di căn thuộc type KRAS tự nhiên.
Thành phần thuoc: Cetuximab.
6.774.000 VND
Stivarga 40 mg H/28 viên
Stivarga 40 mg H/28 v
Thuốc mới điều trị ung thư trực tràng Stivarga 40mg
38.900.000 VND
Micocept 500mg Tab H/30 v
Micocept 500mg Tab H/30 v
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 500mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.
1.535.000 VND
Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Chỉ định :
Điều trị bước một ung thư đại trực tràng di căn. Điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật (Duke C) (đơn trị liệu ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát khi chế độ đơn trị liệu với Fluoropyrimidin được ưu tiên lựa chọn hoặc phối hợp Oxaliplatin ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát). Đơn trị liệu ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin (ví dụ điều trị liều tích lũy Doxorubicin 400 mg/m2 hoặc tương đương). Phối hợp Docetaxel điều trị ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị. Phối hợp hợp chất platin điều trị bước một ung thư dạ dày tiến triển.
6.400.000 VND
SANDOSTATIN LAR 20 MG INJ H/1ống (octreotide)
Sandostatin Lar 20 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg
28.854.000 VND
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 lọ (octreotide)
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg
35.208.000 VND
AFINITOR 5MG H/30Viên
AFINITOR 5 mg
Tên thuốc: Afinitor 5 mg, hộp 30 viên
Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 5 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.
19.802.000 VND
AFINITOR 10MG H/30viên
AFINITOR 10MG
Tên thuốc: Afinitor 10mg, hộp 30 viên
Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 10 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.
37.904.000 VND