Thuốc trị ung thư
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 300mg/ 50ml.
9.000.000 VND
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.
5.855.000 VND
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 100 mg/16.7 ml.
4.827.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
NOLVADEX D 20MG H/30 viên (nội tiết trong điều trị ung thư vú)
NOLVADEX D 20MG
thuốc nội tiết điều trị ung thư vú
Thành phần: Tamoxifen citrate.
242.000 VND
CASODEX 50MG H/28 viên
CASODEX 50MG
Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
3.190.000 VND
ARIMIDEX 1 mg H/28 viên
Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg
978.000 VND
ROFERON A 4.5MIU/0.5ML
ROFERON A 4.5MIU/0.5ML điều trị viêm gan siêu vi B mạn, viêm gan siêu vi C mạn, bạch cầu dòng tế bào tóc tấn công, bạch cầu mạn dòng tủy, ung thư hạch dòng tủy.
690.000 VND
CAMPTO Inj 40MG 2ML
CAMPTO 40MG 2ML là dung dịch tiêm dùng điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
1.672.000 VND
SUTENT 12.5MG H/28 v
Thuốc SUTENT 12.5MG điều trị khối u mô đệm đường tiêu hóa sau thất bại điều trị bằng imatinib mesylate do đề kháng hoặc không dung nạp. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn ở bệnh nhân chưa dùng thuốc. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn sau thất bại điều trị dựa vào cytokine.
24.520.000 VND
CAMPTO Inj 100MG 5ML H/1lọ
Thuốc CAMPTO 100MG 5ML là dung dịch tiêm dùng để điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
3.980.000 VND
FASLODEX 500MG/ML 5 ml H/2 bơm tiêm
FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.
15.800.000 VND
IRESSA 250MG H/30 viên
RESSA 250MG được chỉ định điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ (Non Small Cell Lung Cancer-NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn mà trước đây đã dùng hóa trị liệu hoặc không thích hợp để hóa trị liệu.
21.000.000 VND
NOLVADEX 10MG H/30 viên( nội tiết trong điều trị ung thư vú)
Thuốc nội tiết điều trị ung thư vú bằng can thiệp vào nội tiết
190.000 VND