Thuốc trị ung thư
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB) INJ H/1 LỌ
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB)
Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
11.600.000 VND
Imfinzi 500mg/10 ml (Durvalumab) Inj H/1 lọ
Imfinzi 500mg/10ml (Durvalumab) Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
43.000.000 VND
TAGRISSO 40MG H/ 30 H/30 VIÊN ( LIỆU PHÁP TRÚNG ĐÍCH ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
Ibrance 75mg (Palbociclib ) H/21 viên điều trị ung thư vú di căn
Ibrance 75mg (Palbociclib )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
TAGRISSO 80 mg H/30 viên ( liệu pháp trúng đích điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
BDL Octreotide Inj 0.1mg/ml H/5 lo
Octreotide 0.1mg/ml
Thuốc Octreotide 0.1mg/ml được sử dụng để điều trị tiêu chảy nặng, tái đỏ đột ngột ở mặt và cổ do một số loại khối u nhất định: các khối u carcinoid, u peptit hoạt hóa của ruột non
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml
Xuất xứ: Bioindustria L.I.M – Ý
1.840.000 VND
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Acid zoledronic 4mg/5ml
4.690.000 VND
AROMASIN 25MG H/30 viên
AROMASIN 25MG được chỉ định điều trị hỗ trợ đối với phụ nữ sau khi mãn kinh có thụ thể estrogen (estrogen-receptor) dương tính hoặc ung thư vú giai đoạn sớm chưa biết nhằm giảm nguy cơ tái phát ung thư vú (lan rộng và khu trú) và ung thư vú đối bên.
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Exemestane 25mg
4.494.000 VND
ANZATAX INJ 30MG/5ML H/1 lọ
Thuốc ANZATAX INJ 30MG/5ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 30mg/5ml
1.760.000 VND
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 300mg/ 50ml.
9.000.000 VND
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.
5.855.000 VND
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 100 mg/16.7 ml.
4.827.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
CASODEX 50MG H/28 viên
CASODEX 50MG
Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
3.190.000 VND