Thuốc trị ung thư

Xem dạng:

ERBITUX 5MG/ML 20ML

ERBITUX 5MG/ML 20ML
dung dịch tiêm truyền điều trị ung thư đại-trực tràng di căn thuộc type KRAS tự nhiên.


Thành phần thuoc: Cetuximab.

Xem thêm...

6.774.000 VND

Stivarga 40 mg H/28 viên

Stivarga 40 mg H/28 v
Thuốc mới điều trị ung thư trực tràng Stivarga 40mg

Xem thêm...

38.900.000 VND

ANOZEOL 1MG H/28 v

ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany

Xem thêm...

795.800 VND

Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên

Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.

Xem thêm...

1.480.000 VND

Micocept 250mg Cap H/30 v

Micocept 250mg Cap H/30 v
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 250 mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.

Xem thêm...

685.000 VND

Micocept 500mg Tab H/30 v

Micocept 500mg Tab H/30 v
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 500mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.

Xem thêm...

1.535.000 VND

Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v

Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Chỉ định :

Điều trị bước một ung thư đại trực tràng di căn. Điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật (Duke C) (đơn trị liệu ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát khi chế độ đơn trị liệu với Fluoropyrimidin được ưu tiên lựa chọn hoặc phối hợp Oxaliplatin ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát). Đơn trị liệu ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin (ví dụ điều trị liều tích lũy Doxorubicin 400 mg/m2 hoặc tương đương). Phối hợp Docetaxel điều trị ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị. Phối hợp hợp chất platin điều trị bước một ung thư dạ dày tiến triển.

Xem thêm...

6.400.000 VND

Tamoxifen Sandoz 20mg H/30v

Tamoxifen Sandoz 20mg

Dược chất chính: Tamoxifen

TỔNG QUAN
Loại thuốc

Thuốc chống ung thư

Dạng thuốc và Hàm lượng

Viên nén 10mg, 20mg tamoxifen (dùng dưới dạng muối citrat).

Xem thêm...

244.000 VND

SANDOSTATIN LAR 20 MG INJ H/1ống (octreotide)

Sandostatin Lar 20 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg

Xem thêm...

28.854.000 VND

Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 lọ (octreotide)

Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg

Xem thêm...

35.208.000 VND

AFINITOR 5MG H/30Viên

AFINITOR 5 mg

Tên thuốc: Afinitor 5 mg, hộp 30 viên

Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 5 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.

Xem thêm...

19.802.000 VND

AFINITOR 10MG H/30viên

AFINITOR 10MG

Tên thuốc: Afinitor 10mg, hộp 30 viên

Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 10 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.

Xem thêm...

37.904.000 VND

ARIMIDEX 1 mg H/28 viên

Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg

Xem thêm...

978.000 VND

SORAFENAT 200 mg H/120 viên

Chỉ định:

Sorafenat được sử dụng để điều trị ung thư chính thận (ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển) và ung thư gan nguyên phát cao.
Liều dùng:

Tùy thuộc vào chỉ định của bác sĩ và kinh nghiệm.
Cảnh báo và Phòng ngừa

Ngừng sử dụng Sorafenat (sorafenib 200mg) và có được trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có bất cứ dấu hiệu của một phản ứng dị ứng: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.
Phát ban, mụn nước, rỉ, hoặc đau dữ dội trong lòng bàn tay của bạn hoặc lòng bàn chân của bạn;
Tăng huyết áp (nhức đầu, mờ mắt, khó tập trung, đau ngực, tê liệt, động kinh);
Dễ bầm tím, chảy máu bất thường;
Màu đen, có máu, hoặc phân hắc ín;
Ho ra máu hoặc nôn mửa giống như bã cà phê;
Đau ngực hoặc cảm giác nặng, đau lan ra cánh tay hoặc vai, buồn nôn, ra mồ hôi, cảm giác bị bệnh nói chung;
Cảm thấy khó thở, thậm chí có khi gắng sức nhẹ;
Sưng, tăng cân nhanh chóng;
Tê đột ngột hoặc yếu, đặc biệt là ở một bên của cơ thể; hoặc là
Nhầm lẫn, mất thăng bằng hoặc phối hợp, hoặc co giật (co giật).
Ít tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm:
Tê, ngứa, hoặc sưng bàn tay hoặc bàn chân của bạn;
Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn;
Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi;
Đau khối u;
Đau ở các khớp, xương của bạn, hoặc miệng;
Ho, khó thở;
Giảm cân;
Rụng tóc; hoặc là da khô, ngứa.
Nhà san xuat:Natco Pharma Ấn Độ

Xem thêm...

5.600.000 VND

HYCAMTIN 4MG H/1 lọ

BỘT PHA TIÊM HYCAMTIN 4MG điều trị Ung thư biểu mô buồng trứng di căn sau khi thất bại hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp. Ung thư phổi tế bào nhỏ thể nhạy cảm sau khi thất bại hóa trị bước 1. Phối hợp cisplatin điều trị ung thư biểu mô cổ tử cung được xác định bằng tế bào học giai đoạn IV-B tái phát hoặc dai dẳng không thể điều trị tiệt căn với phẫu thuật &/hoặc xạ trị.

Thành phần thuốc: topotecan hydrochloride

Xem thêm...

1.023.600 VND

Xem dạng: