Tim mạch

Xem dạng:

Zyrova 20mg H/100 viên ( trị rối loạn lipid máu)

Zyrova 20
Thành phần:
Rosuvastatin (Calci Rosuvastatin) 20mg
Nhà sản xuất: Cadila Healthcare., Ltd - ẤN ĐỘ
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

250.000 VND

Panangin H/50 viên (Thuốc trị suy tim)

Panangin hộp 50 viên
Thành phần: Magiê 140mg, Kali aspartat khan 158mg
Nhà sản xuất: Gedeon Richter (Hungary)

Hoạt chất của Panangin đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình chuyển hóa khác nhau và trong chức năng của hệ thần kinh, cơ và tim mạch.
Panangin được dùng điều trị một số bệnh tim mạn tính như suy tim, tình trạng sau nhồi máu cơ tim, điều trị bổ sung trong một số trường hợp loạn nhịp tim. Panangin cũng được dùng như một chế phẩm bổ sung Magnesi và Kali.

Xem thêm...

350.000 VND

Dopegyt 250mg hộp 100 viên( Thuốc trị cao huyết áp Methyldopa 250mg)

Dopegyt 250mg hộp 100 viên
Thành phần: Methyldopa 250mg

Xem thêm...

318.000 VND

Amlor 5mg H/30 Viên nén

AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

305.000 VND

CLOPISTAD 75 mg H/30 viên

CLOPISTAD
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.

Xem thêm...

220.000 VND

Cordarone 200 mg H/30 v

Cordarone
Thành phần:
Amiodarone

Xem thêm...

293.000 VND

Imdur 60mg H/30 viên

Imdur 60mg dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.

Xem thêm...

263.000 VND

Aldactone 25mg H/100 viên

Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.

Xem thêm...

288.000 VND

ZESTRIL 20 MG H/28 Viên

ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril

Xem thêm...

282.000 VND

Gracial Blue & White H/22 v

Gracial Blue & White
Thành phần - Hàm lượng:

Cho 1 viên xanh:

- Desogestrel 25mcg

- Ethinylestradiol 40mcg

Cho 1 viên trắng:

- Desogestrel 125mcg

- Ethinylestradiol 30mcg

Dạng bào chế: Viên nén

Qui cách đóng gói: Hộp vỉ bấm 7 viên xanh và 15 viên trắng

Chỉ định
Thuốc tránh thai chứa nội tiết tố.

Xem thêm...

224.000 VND

PEROSU 20MG H/30 V

PEROSU 20MG H/30 V
điều trị ăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử thuoc: hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
Thành phần thuoc: Rosuvastatin (dạng calcium).

Xem thêm...

332.000 VND

PEROSU 10MG H/30 v

PEROSU 10MG
điều trị ăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử thuoc: hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
Thành phần thuoc: Rosuvastatin (dạng calcium).

Xem thêm...

228.000 VND

Vastarel MR 35mg H/60v ( Thuốc trị đau thắt ngực)

Vastarel MR 35mg
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên bao phim dạng phóng thích mới
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên;Hộp 2 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Trimetazidine

Xem thêm...

280.000 VND

Natrixam 1.5Mg/10Mg H/30 viên

Natrixam 1.5Mg/10Mg
NATRIXAM được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều.

Thành phần của NATRIXAM 1.5MG/10MG LES 6X5

Dược chất chính: Indapamide 1,5mg; Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg – 1,5mg, 5mg

Xem thêm...

265.000 VND

Coversyl 5mg H/30 v

Coversyl 5mg
Thành phần:
Perindopril Arginine 5mg

Xem thêm...

225.000 VND

Xem dạng: