Tim mạch
VYTORIN 10/40 H/30 v
VYTORIN 10/40 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
878.000 VND
CONCOR COR 2.5MG H/30 v
CONCOR COR 2.5MG điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
196.000 VND
360.000 VND
391.000 VND
MICARDIS TAB 80MG H/30 viên
Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.
570.000 VND
ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)
Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.
11.200.000 VND
MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên
Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ
330.000 VND
MICARDIS 40MG H/30 viên
Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ
420.000 VND
ADALAT LA 60MG
ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
1.200.000 VND
XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch
XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.152.000 VND
XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)
XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.052.000 VND
ADALAT RETARD 20MG
ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
380.000 VND
Adalat Capsule 10 mg H/30 v
Adalat Capsule 10 mg H/30 v: điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp
380.000 VND
ILOMEDIN 20MCG H/5 lọ
Dung dịch tiêm Ilomedin 20MCG/ML kháng đông, chống kết dính tiểu cầu và tiêu sợi huyết
4.354.000 VND