Tim mạch
CORDARONE 150MG/3ML INJ 6 AMP
Thuốc CORDARONE 150MG/3ML dung dịch tiêm chỉ định rối loạn nhịp nhĩ với đáp ứng thất nhanh, h/c Wolf-Parkinson-White, loạn nhịp thất có triệu chứng hay ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày
Chú ý: hàng lạnh
350.000 VND
SECTRAL 200MG
Sectral 200mg điều trị cao huyết áp, dự phòng cơn đau thắt ngực do cố gắng, điều trị một vài rối loạn nhịp thuoc: trên tâm thất (nhịp tim nhanh, cuồng động và rung nhĩ, nhịp tim nhanh bộ nối) hoặc tâm thất (ngoại tâm thu thất, nhịp tim nhanh thất).
167.000 VND
COAPROVEL 300MG/12.5MG H/28 v
COAPROVEL 300MG/12.5MG viên nén điều trị tăng huyết áp nguyên phát, kết hợp các liều cố định này được chỉ định dùng cho những bệnh nhân tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazide
532.000 VND
PLAVIX 300MG H/30 v
PLAVIX 300MG điều trị dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hay bệnh động mạch ngoại biên đã thành lập. Kết hợp ASA trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp thuoc: đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không sóng Q, nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên có điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Kết hợp ASA để dự phòng biến cố thuyên tắc-huyết khối & huyết khối do xơ vữa, bao gồm đột quỵ trên bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ có ít nhất một yếu tố nguy cơ gặp các biến cố tim mạch, không thể sử dụng thuốc kháng vit K (VKA) & có nguy cơ xuất huyết thấp.
2.550.000 VND
DILATREND TAB 12.5MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 12.5 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
AVASTIN INJ 100MG/4ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
9.290.000 VND
PEGASYS 135 MCG/0,5ML
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 135 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 135mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
1.950.000 VND
DILATREND TAB 6,25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết ápThuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
DILATREND TAB 25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
450.000 VND
MICARDIS TAB 80MG H/30 viên
Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.
570.000 VND
ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)
Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.
11.200.000 VND
MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên
Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ
330.000 VND
MICARDIS 40MG H/30 viên
Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ
420.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.
178.000 VND