Tim mạch

Xem dạng:

APROVEL 300MG H/28 viên

Thuốc Aprovel 300 mg viên nén chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.

Xem thêm...

542.000 VND

APROVEL 150MG H/28 v

Thuốc Aprovel 150 mg viên nén chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.

Xem thêm...

450.000 VND

CORDARONE 150MG/3ML INJ 6 AMP

Thuốc CORDARONE 150MG/3ML dung dịch tiêm chỉ định rối loạn nhịp nhĩ với đáp ứng thất nhanh, h/c Wolf-Parkinson-White, loạn nhịp thất có triệu chứng hay ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày
Chú ý: hàng lạnh

Xem thêm...

350.000 VND

SECTRAL 200MG

Sectral 200mg điều trị cao huyết áp, dự phòng cơn đau thắt ngực do cố gắng, điều trị một vài rối loạn nhịp thuoc: trên tâm thất (nhịp tim nhanh, cuồng động và rung nhĩ, nhịp tim nhanh bộ nối) hoặc tâm thất (ngoại tâm thu thất, nhịp tim nhanh thất).

Xem thêm...

167.000 VND

COAPROVEL 300MG/12.5MG H/28 v

COAPROVEL 300MG/12.5MG viên nén điều trị tăng huyết áp nguyên phát, kết hợp các liều cố định này được chỉ định dùng cho những bệnh nhân tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazide

Xem thêm...

532.000 VND

PLAVIX 300MG H/30 v

PLAVIX 300MG điều trị dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hay bệnh động mạch ngoại biên đã thành lập. Kết hợp ASA trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp thuoc: đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không sóng Q, nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên có điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Kết hợp ASA để dự phòng biến cố thuyên tắc-huyết khối & huyết khối do xơ vữa, bao gồm đột quỵ trên bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ có ít nhất một yếu tố nguy cơ gặp các biến cố tim mạch, không thể sử dụng thuốc kháng vit K (VKA) & có nguy cơ xuất huyết thấp.

Xem thêm...

2.550.000 VND

ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu

ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu

Xem thêm...

288.000 VND

IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên

IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.

Xem thêm...

178.000 VND

BETALOC ZOK 50MG H/28 viên

Điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim. 
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
Dự phòng điều trị đau nửa đầu.

Xem thêm...

278.000 VND

PLENDIL PLUS H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

PLENDIL PLUS điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Xem thêm...

295.000 VND

PLENDIL 5MG H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

PLENDIL 5MG điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Xem thêm...

265.000 VND

241.000 VND

CRESTOR 20MG H/28 viên

Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

695.000 VND

CRESTOR 5MG H/28 viên

CRESTOR 5MG điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (loại 2a kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại 2B), tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

425.000 VND

BETALOC ZOK 25MG H/14 viên

Thuốc BETALOC 50MG điều trị đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim. đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất. Nhồi máu cơ tim đã xác định hoặc nghi ngờ. Cường giáp Rối loạn chức năng cơ tim gây hồi hộp Dự phòng nhức đầu kiểu migraine

Xem thêm...

172.000 VND

Xem dạng: