Tim mạch

Xem dạng:

KAYEXALATE 454G H/1LỌ

KAYEXALATE 454G H/1LỌ
dùng để điều trị lượng Kali cao, là một loại thuốc được sử dụng để giúp loại bỏ lượng kali dư thừa trong máu.
Thành phần: natri polystyrene sulphonate
Sản phẩm tương tự: Resonium A 454g

Xem thêm...

2.250.000 VND

Solupred 5mg H/30 viên

Solupred 5mg H/30 viên
Thành Phần: prednisolone 5 mg

Xem thêm...

185.000 VND

Bisoprolol 2.5Mg Stada H/30 viên

Bisoprolol 2.5Mg Stada
Dược chất chính: Bisoprolol 2,5mg
Chỉ định trong các trường hợp: Tăng huyết áp. Đau thắt ngực mạn tính ổn định. Suy tim mạn tính ổn định, kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái đã được điều trị cùng với các thuốc ức chế enzyme chuyển, thuốc lợi tiểu và các glycosid trợ tim.

Xem thêm...

79.000 VND

Lostad T50 H/30 viên ( Losartan 50 mg)

Lostad T50
Thành phần:
Losartan kali 50mg

Xem thêm...

179.000 VND

Sezstad 10 H/30 viên ( Thuốc trị mỡ máu)

Thuốc trị mỡ máu Sezstad 10 hộp 30 viên
Thành phần: Ezetimibe 10mg
Công dụng (Chỉ định)

Tăng cholesterol máu nguyên phát:
- Đơn trị liệu: điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp có và không có tính gia đình) không phù hợp hoặc không dung nạp với thuốc nhóm statin.
- Điều trị phối hợp với chất ức chế men khử HMG - CoA (nhóm statin): điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp có và không có tính gia đình) không được kiểm soát tốt với đơn trị liệu thuốc nhóm statin.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình (HoFH).
Dùng kết hợp với thuốc nhóm statin: điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
Tăng sitosterol máu đồng hợp tử.
Điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng sitosterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.

Xem thêm...

132.000 VND

DuoPlavin 75mg/100mg chống kết tập tiểu cầu

DuoPlavin 75mg/100mg
chỉ định đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối
Thành phần thuoc: 75mg clopidogrel và 100mg acid acetylsalicylic + tá dược.

Xem thêm...

850.000 VND

Losartan 50mg H/30 viên ( Lostad T50)

Losartan được dùng để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái, dùng trong điều trị bệnh thận ở những bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng từ 1,3 - 3,0 mg/dl ở bệnh nhân £ 60 kg và 0,5 - 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu). Thuốc cũng được dùng trong trường hợp suy tim và nhồi máu cơ tim.

Xem thêm...

179.000 VND

THUỐC NITROSTAD STADA

Hết hàng
Nitrostad dự phòng cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong bệnh suy tim trái nặng bán cấp
Nitroglycerin: 2,5 mg

Xem thêm...

250.000 VND

SIMVASTATIN 10MG STADA

- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.

Xem thêm...

98.000 VND

SIMVASTATIN 20MG STADA

- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.

Xem thêm...

145.000 VND

AMLODIPIN STELLA 5 MG H/30 VIÊN

Điều trị cao huyết áp. Dùng riêng lẻ hoặc dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, ức chế alpha, ức chế bêta hay ức chế men chuyển. Điều trị khởi đầu trong thiếu máu cơ tim, do tắc nghẽn mạch vành (đau thắt ngực ổn định) và/hoặc co thắt mạch (đau thắt ngực không ổn định hoặc do hội chứng Prinzmetal).

Xem thêm...

150.000 VND

FELODIPIN STADA H/100 viên

Tăng huyết áp thuốc: Felodipin được dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.


Các cơn tăng huyết áp cấp: Do tác động hạ huyết áp chậm của viên phóng thích kéo dài, dạng thuốc này không thể dùng điều trị cấp tính để hạ nhanh huyết áp của những bệnh nhân tăng huyết áp nghiêm trọng.

Xem thêm...

232.000 VND

TRIMETAZIDINE STADA 35MG MR

Trong tim mạch: bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim).
Điều trị hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt và ù tai.
Trong nhãn khoa: các rối loạn thị giác có nguồn gốc tuần hoàn.

Xem thêm...

62.000 VND

LISINOPRIL 10MG

Chỉ định thuốc:

Tăng huyết áp:
Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Suy tim sung huyết:
Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu, và thuốc ức chế thụ thể b để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.
Điều trị dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng, và ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm sự cố thiếu máu cục bộ do mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.

Xem thêm...

305.000 VND

ENALAPRIL 5MG STADA

Tăng huyết áp:
Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Suy tim sung huyết:
Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu, và thuốc ức chế thụ thể b để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.
Điều trị dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng, và ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm sự cố thiếu máu cục bộ do mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.

Xem thêm...

22.000 VND

Xem dạng: