Tim mạch

Xem dạng:

Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên

Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Xuất xứ: HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM

Xem thêm...

300.000 VND

Miaryl 2mg Hasan H/100 viên

Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Thành phần: Glimepirid : 2mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.

Xem thêm...

204.000 VND

Bisoprolol 2.5Mg Stada H/30 viên

Bisoprolol 2.5Mg Stada
Dược chất chính: Bisoprolol 2,5mg
Chỉ định trong các trường hợp: Tăng huyết áp. Đau thắt ngực mạn tính ổn định. Suy tim mạn tính ổn định, kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái đã được điều trị cùng với các thuốc ức chế enzyme chuyển, thuốc lợi tiểu và các glycosid trợ tim.

Xem thêm...

79.000 VND

COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên

COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG

Xem thêm...

248.000 VND

Lostad T50 H/30 viên ( Losartan 50 mg)

Lostad T50
Thành phần:
Losartan kali 50mg

Xem thêm...

179.000 VND

Sezstad 10 H/30 viên ( Thuốc trị mỡ máu)

Thuốc trị mỡ máu Sezstad 10 hộp 30 viên
Thành phần: Ezetimibe 10mg
Công dụng (Chỉ định)

Tăng cholesterol máu nguyên phát:
- Đơn trị liệu: điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp có và không có tính gia đình) không phù hợp hoặc không dung nạp với thuốc nhóm statin.
- Điều trị phối hợp với chất ức chế men khử HMG - CoA (nhóm statin): điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp có và không có tính gia đình) không được kiểm soát tốt với đơn trị liệu thuốc nhóm statin.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình (HoFH).
Dùng kết hợp với thuốc nhóm statin: điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
Tăng sitosterol máu đồng hợp tử.
Điều trị hỗ trợ với chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân tăng sitosterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.

Xem thêm...

132.000 VND

HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

156.000 VND

HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

160.000 VND

ENAHEXAL 10 mg H/30

Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg

Xem thêm...

82.000 VND

ENAHEXAL 5MG H/30

ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg

Xem thêm...

76.000 VND

Isomonit Retard 60 mg H/30 v

Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Thành phần:
Isosorbide mononitrate: 60 mg
Chỉ định:

- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành.
- Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.

Xem thêm...

124.000 VND

NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v

Hết hàng
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:

- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Xem thêm...

250.000 VND

Nifehexal retard 20mg H/100v

Nifehexal retard 20mg H/100v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:

- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Xem thêm...

267.000 VND

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:

- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.

Xem thêm...

321.000 VND

Losartan 50mg H/30 viên ( Lostad T50)

Losartan được dùng để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái, dùng trong điều trị bệnh thận ở những bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng từ 1,3 - 3,0 mg/dl ở bệnh nhân £ 60 kg và 0,5 - 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu). Thuốc cũng được dùng trong trường hợp suy tim và nhồi máu cơ tim.

Xem thêm...

179.000 VND

Xem dạng: