Tim mạch

LIPANTHYL NT 145MG

LIPANTHYL NT 145MG điều trị tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV & V) khi không đáp ứng với chế độ ăn kiêng & biện pháp không dùng thuốc khác. Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như trong đái tháo đường).

Xem thêm...

370.000 VND

HERBESSER R 200MG H/100 viên

HERBESSER R 200MG điều trị các cơn đau thắt ngực, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal, tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau, các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.

Xem thêm...

620.000 VND

Flecaine 100mg H/30 viên (Flecainide) chống loạn nhịp

Flecaine 100mg Mylan
Thành phần: Flecainide 100 mg
là thuốc chống loạn nhịp, điều trị bệnh nhịp tim bất thường nghiêm trọng có thể gây tử vong như: nhịp nhanh trên thất kéo dài và nhịp nhanh kịch phát trên thất.

Xem thêm...

780.000 VND

Spiromide 50/20 H/20 viên

Spiromide 50/20
Thành phần: Thuốc có chứa các thành phần chính bao gồm: Spironolactone 50 mg; Furosemide 20 mg.
Thuốc thuộc nhóm thuốc lợi tiểu.
Spironolactone là một dẫn xuất của progesterone, chất đối kháng với thụ thể mineralocorticoid. Cơ chế hoạt động: ức chế cạnh tranh với aldosterone và các mineralocorticoid, có hoạt tính ở ống lượn xa làm tăng bài tiết natri và nước.
Furosemid thuộc nhóm sulfonamide, là 1 thuốc lợi tiểu mạnh, tác dụng nhanh. Vị trí tác dụng: nhánh lên quai Henle. Cơ chế hoạt động: ức chế hệ thống đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl -, làm tăng thải trừ chất điện giải và nước.

Xem thêm...

90.000 VND

Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)

Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg

Xem thêm...

1.600.000 VND

FUROSEMIDE 40 mg H/300 viên vàng MeKopharm

Furosemide
Dạng thuốc :Ống chứa dung dịch tiêm; Viên nén
Thành phần :
Furosemide: 40 mg

Xem thêm...

160.000 VND

AGIFUROS® 40 mg (Furosemid) H/250 v

AGIFUROS® Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Furosemid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 25 viên nén.
Chỉ định:
– Phù phổi cấp;
– Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác;
– Tăng huyết áp khi có tổn thương thận;
– Tăng calci huyết.

Xem thêm...

187.500 VND

DIUREFAR 40 mg h/120v

Diurefar 40 mg Pharmedic
CÔNG THỨC
- Furosemid.....................................................................................40mg.
- Tá dược....................................................................vừa đủ 1 viên nén.

CHỈ ĐỊNH
- Tăng huyết áp.
- Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác.

Xem thêm...

55.000 VND

FUROSEMIDE STADA 40 MG

ăng huyết áp:


Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.


Suy tim sung huyết:


Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu, và thuốc ức chế thụ thể b để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.


Điều trị dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng, và ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm sự cố thiếu máu cục bộ do mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.

Xem thêm...

98.000 VND