EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG  H/28 viên

EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG H/28 viên

Hãng sản xuất:
Novartis
Mã sản phẩm:
ZU507
Mô tả:
EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG điều trị tăng huyết áp vô căn
Giá:
716.400 VND
Số lượng

CHI TIẾT

EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG

Thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn

Thành phần thuoc:  Mỗi viên 5/160/12.5mg: Amlodipine 5 mg, valsartan 160 mg, hydrochlorothiazide 12.5 mg.

Đóng gói: 28 viên/hộp

Chỉ định: Tăng huyết áp vô căn

Liều dùng: 
Người lớn: 1 viên/ngày. Nếu huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi dùng trị liệu kép: có thể chuyển trực tiếp sang điều trị phối hợp bằng Exforge HCT. Có thể tăng liều sau 2 tuần, tối đa 10/320/25mg. Trẻ < 18t.: không khuyên dùng do chưa có dữ liệu. Người cao tuổi hoặc suy thận nhẹ-trung bình: không cần chỉnh liều.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Nên dùng buổi sáng, với một ít nước, vào một thời điểm nhất định trong ngày.

Chống chỉ định: 
Quá mẫn với thành phần thuốc, với sulfonamide khác. Phụ nữ có thai. Suy gan nặng, xơ gan hoặc ứ mật. Suy thận nặng (ClCr < 30mL/phút), vô niệu, đang lọc thận. Giảm K huyết kháng trị, giảm Na huyết, tăng Ca huyết và tăng acid uric huyết triệu chứng.

Thận trọng: 
Mất Na &/hoặc mất dịch. Suy gan, rối loạn tắc mật. Hẹp van động mạch chủ & hẹp van 2 lá, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn. Thay đổi điện giải trong huyết thanh. Lupus ban đỏ hệ thống. Các rối loạn chuyển hóa khác. Ngừng thuốc chẹn beta: nếu cần ngừng thuốc nên giảm dần liều, tránh ngưng đột ngột. Khi lái xe/vận hành máy. Phụ nữ cho con bú: không khuyên dùng.

Phản ứng có hại: 
Nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực, đỏ bừng, đau bụng, buồn nôn, phù nề, tâm trạng thay đổi bao gồm hồi hộp, lo âu, giảm xúc giác, loạn vị giác, dị cảm, ngất, suy giảm thị lực, nhìn đôi, ù tai, hạ HA tư thế, khó thở, viêm mũi, nôn mửa, khó tiêu, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, rụng tóc, tăng tiết mồi hôi, ngứa, mề đay, phát ban, ban xuất huyết, da đổi màu, nhạy cảm ánh sáng, đau lưng, co thắt cơ, đau cơ, đau khớp, rối loạn sự đi tiểu, tiểu đêm, pollakiura, nữ hóa tuyến vú, rối loạn chức năng cương dương, đau, đau ngực, tăng/giảm cân, hạ K/Mg/Na máu, tăng lipid/acid uric máu, giảm sự thèm ăn.

Tương tác thuốc: 
Lithium, dẫn xuất curare, NSAID, thuốc ảnh hưởng đến K, glycoside digitalis, thuốc chống đái tháo đường, thuốc kháng cholinergic, methyldopa, cholestyramine, vit D & muối Ca, ciclosporin, carbamazepine, allopurinol, amantadine, diazoxide, thuốc gây độc tế bào qua thận. Thận trọng dùng đồng thời: Thuốc bổ sung K, lợi tiểu giữ K, chất thay thế muối chứa K, hoặc thuốc khác có thể làm tăng nồng độ K.