Thuốc

Nicardipine Aguettant 10mg/10ml H/10 ống

Nicardipine Aguettant 10mg/10ml
dạng bào chế dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, với thành phần hoạt chất chính là Nicardipine hydroclorid

Xem thêm...

1.680.000 VND

Livact Granules H/84 gói

Livact Granules Thuốc axit amin chuỗi nhánh LIVACT granules đã được chứng minh lâm sàng là hiệu quả trong việc cải thiện hàm lượng albumin máu ở các bệnh nhân xơ gan, giảm thiểu các biến chứng nguy hiểm do xơ gan gây ra.

Xem thêm...

3.650.000 VND

Baraclude 0,5mg H/30 viên viêm gan siêu vi B mãn tính

Baraclude 0,5mg

Entecavir.
THÀNH PHẦN

Entecavir.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Nhiễm virus viêm gan B mạn tính trên người lớn có bằng chứng rõ rệt về hoạt động sao chép của virus &/hoặc có sự tăng cao kéo dài của huyết thanh enzym amino (ALT/AST) hoặc có biểu hiện bệnh về mặt tổ chức học.

Xem thêm...

2.680.000 VND

Minodixil 2% Thuốc chống rụng tóc

Minodixil
Dùng cho chứng rụng tóc ở mức độ trung bình (hói đầu do nguyên nhân tăng tiết androgen) ở người lớn nam

Xem thêm...

550.000 VND

Allergex 8Mg H/50 vien

Allergex 8Mg
Thành phần: Acrivastine 8 mg
Quy cách: 5 Vỉ x 10 Viên
Quốc gia sản xuất: Việt Nam
Nhà sản xuất: OPV
Allergex được chỉ định làm giảm các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa như: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi họng và đỏ, ngứa, chảy nước mắt, mày đay vô căn mạn tính, mày đay tiết cholin, mày đay do lạnh tự phát.

Xem thêm...

660.000 VND

CLOPISTAD 75 mg H/30 viên

CLOPISTAD
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.

Xem thêm...

220.000 VND

Cetampir plus H/30 viên

Cetampir plus
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Piracetam 400 mg; Cinnarizin 25 mg

Xem thêm...

170.000 VND

Qapanto 40 mg H/60 viên

Qapanto
Thành phần:
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Xem thêm...

450.000 VND

Zentocor 40mg

Zentocor 40mg
Thành phần: Atorvastatin 40mg Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Nhà sản xuất: Pharmathen International SA, Hy Lạp

Xem thêm...

590.000 VND

Be Stedy 16 mg H/100 v

Be-Stedy 16
Be stedy
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Betahistine dihydrochlorid
Thuốc hướng tâm thần
Tác dụng :

Cơ chế tác động của Betahistine về mặt tác dụng điều trị thì chưa được nắm rõ. Tuy nhiên, in vitro, Betahistine tạo dễ dàng cho sự dẫn truyền histamine do tác động đồng vận một phần trên các thụ thể H1, và tác dụng ức chế các thụ thể H3 (mặt khác, Betahistine làm giảm hoạt tính điện của các tế bào thần kinh đa sinape ở trung tâm tiền đình sau khi tiêm tĩnh mạch ở động vật).

Xem thêm...

480.000 VND

Vixam 75 mg H/30 viên

Vixam
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydro sulphate) 75mg
Chỉ định:

- Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh động mạch ngoại biên.
- Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân sơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

420.000 VND

256.000 VND

Metpredni 16 H/100 v

Metpredni 16
THÀNH PHẦN
Methylprednisolon ...16mg

Xem thêm...

205.000 VND

250.000 VND

120.000 VND