Cytoflavin  Inj 10ml H/5 ống

Cytoflavin Inj 10ml H/5 ống

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
ZU645PH645
Mô tả:
Cytoflavin 10ml
HOẠT CHẤT

Suncinic acid : 1g. Nicotinamide : 100mg. Inosine : 200mg. Riboflavin sodium phosphate : 20mg.
Hộp 1 vỉ x 5 ống 10ml Dung dịch truyền tĩnh mạch
Công dụng: Điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp
Xuất xứ: Nga
Giá:
749.000 VND
Số lượng

Cytoflavin 10ml

THÀNH PHẦN

Trong 1 ống chứa : Suncinic acid : 1g. Nicotinamide : 100mg. Inosine : 200mg. Riboflavin sodium phosphate : 20mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Cytoflavin ® dùng cho người lớn để điều trị :

- Rối loạn cấp tuần hoàn não.

- Rối loạn mạch máu não giai đoạn 1-2 và hậu quả của rối loạn tuần hoàn não (thiếu máu cục bộ mạn tính).

- Bệnh não do ngộ độc và thiếu oxy trong ngộ độc cấp và mạn tính, ngộ độc nội sinh, ức chế nhận thức sau gây mê.

CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. Cytoflavin ® chỉ dùng để truyền tĩnh mạch nhỏ giọt, phải pha loãng trong 100 - 200 ml dung dịch glucose 5-10% hoặc Natri clorid 0,9%. Dung dịch sau khi pha được truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với tốc độ 60-90 giọt/phút.

Liều dùng :

1. Trong rối loạn tuần hoàn não cấp thuốc được truyền sớm ngay từ khi phát triển bệnh với liều đơn 10ml (1 ống) được pha loãng với 100-200 ml dung dịch glucose 5-10% hoặc Natri clorid 0,9%. Khoảng cách truyền thuốc là 8-12 giờ trong 10 ngày. Trường hợp nặng có thể tăng liều tới 20 ml (2 ống).

2. Trong bệnh hệ mạch não và hậu quả rối loạn tuần hoàn máu não, thuốc được dùng để truyền với thể tích 10ml một lần truyền trong ngày trong vòng 10 ngày.

3. Trong ngộ độc và thiếu oxy não, thuốc được truyền với liều 10 ml một lần truyền, 2 lần cách nhau 8-12 giờ, trong vòng 5 ngày. Trong trạng thái hôn mê, truyền 20 ml một lần, pha loãng với 200 ml dung dịch glucose. Trong ức chế sau gây mê truyền 1 lần với liều như trên.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Nhạy cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ cho con bú. Bệnh nhân đang trong tình trạng thở nhân tạo không nên dùng thuốc khi giảm áp suất oxy trong máu động mạch dưới 60mm thủy ngân.

THẬN TRỌNG

Sỏi thận, tăng acid uric máu, gút.

Nước tiểu nhuộm vàng

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Khô miệng, đắng miệng, cảm giác nóng bừng, hạ đường huyết, tăng acid uric máu, cơn gút cấp

TƯƠNG TÁC THUỐC

Giảm tác dụng của Piracetam. Kết hợp tốt với các thuốc kích thích tạo máu, chống giảm oxy các steroid đồng hóa.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Dung dịch chứa trong ống tiêm 10ml. 5 ống trong 1 vỉ, 2 vỉ trong 1 hộp giấy carton.

NHÀ SẢN XUẤT

Scientific Technological Pharmaceutical Firm “POLYSAN”, Ltd.