- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Flixonase Nasal 0.05% Spray 60 liều xịt
Flixonase Nasal 0.05% Spray
Thuốc xịt mũi điều trị viêm mũi dị ứng
THÀNH PHẦN
Fluticasone propionate 5%
263.000 VND
Eumovate cream 5g
Eumovate cream 5g
Dạng bào chế:Kem bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp 5g
Thành phần:
Clobetasol butyrat
166.000 VND
Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lọ Vaccin viêm gan B
Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lo
Đóng gói:Hộp 1 lọ vắc xin 0,5 ml; Hộp 10 lọ vắc xin 0,5 ml Hoặc Hộp 25 lọ vắc xin 0,5 ml dạng hỗn dịch để tiêm.
908.000 VND
ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lọ Vaccin viêm gan B
ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lo
miễn dịch chủ động chống HBV.
1.860.000 VND
Domperidone GSK 10mg H/100v
Domperidone GSK 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg
138.000 VND
CERVARIX 0.5ML H/1 lo
CERVARIX 0.5ML
THUỐC TIÊM CERVARIX 0.5ML phòng ngừa ung thư cổ tử cung (ung thư tế bào vảy & biểu mô tuyến) cho nữ 10-25t. bằng cách bảo vệ chống lại nhiễm mới & nhiễm dai dẳng, bất thường về tế bào bao gồm các tế bào vảy không điển hình (ASC-US) được xác định là có ý nghĩa, khối u nội biểu mô cổ tử cung (CIN), CIN1 & tổn thương tiền ung thư (CIN2 và CIN3) do Papillomavirus ở người (HPV) tuýp 16 & 18. Bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng dai dẳng do HPV các tuýp gây ung thư khác ngoài týp HPV-16 & HPV-18.
867.000 VND
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.
718.000 VND
Atarax 25 mg H/30 viên
Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg
230.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
ZESTRIL 20 MG H/28 Viên
ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril
282.000 VND
Xylocaine Jelly 2% 30g H/10 tuyp
Xylocaine Jelly
Dạng bào chế:Gel
Đóng gói:Hộp 10 tuýp x 30g
Thành phần:
Lidocaine
998.000 VND
Tenormin 50mg H/28 viên
Tenormin 50mg
điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
160.000 VND
SEROQUEL XR 50MG H/30 V
SEROQUEL XR 50MG H/30 V
chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
384.000 VND
ONGLYZA 5MG H/28 viên
ONGLYZA 5MG
trị liệu hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm giúp kiểm soát glucose trong máu ở bệnh nhân tuổi trưởng thành bị đái tháo đường týp 2 với nhiều bệnh cảnh lâm sàng khác nhau.
Thành phần thuoc: Saxagliptin.
580.000 VND
ONGLYZA 2.5MG H/28 viên
ONGLYZA 2.5MG
trị liệu hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm giúp kiểm soát glucose trong máu ở bệnh nhân tuổi trưởng thành bị đái tháo đường týp 2 với nhiều bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
thuốc điều trị đái tháo đường
Thành phần thuoc: Saxagliptin
540.000 VND