Thuốc

Xem dạng:

Nootropyl 1g/5ml H/12 ống ( Piracetam 1g)

Nootropyl 1g/5ml
THÀNH PHẦN

Piracetam: 3g/ml

Xem thêm...

390.000 VND

LACIPIL 4MG H/28 viên

LACIPIL 4MG điều trị tăng huyết áp, dùng riêng lẻ/phối hợp thuốc hạ huyết áp khác.
Thuốc điều trị động kinh
Thành phần thuoc: Lacidipine.

Xem thêm...

292.000 VND

Lacipil 2mg H/28 viên

Lacipil 2mg
THÀNH PHẦN

Lacidipine: 2 mg

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Ðiều trị tăng huyết áp, dùng đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.

Xem thêm...

222.000 VND

KEPPRA 500MG H/60 v

KEPPRA 500MG điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam

Xem thêm...

1.129.000 VND

KEPPRA 250MG H/30 viên

KEPPRA 250MG
điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam

Xem thêm...

349.000 VND

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa

Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin Infanrix Hexa còn được gọi là vắc xin 6 trong 1. Đây là loại vắc xin kết hợp phòng được nhiều bệnh nhất trong cùng 1 mũi tiêm, đang được lưu hành tại Việt Nam. Vắc xin Infanrix hexa được sử dụng tại các phòng tiêm vắc xin dịch vụ, được dùng để thay thế vắc xin Quinvaxem trong chương trình tiêm chủng mở rộng.

Xem thêm...

950.000 VND

FORTUM 1G

FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.

Xem thêm...

436.000 VND

FLUARIX 0.5ML 1 dose

FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.

Xem thêm...

248.000 VND

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml H/10 ống

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Hỗn dịch hít khí dung
Đóng gói:Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule
Thành phần:
Fluticasone propionate 0,5mg/2ml

Xem thêm...

281.000 VND

Flixonase Nasal 0.05% Spray 60 liều xịt

Flixonase Nasal 0.05% Spray
Thuốc xịt mũi điều trị viêm mũi dị ứng
THÀNH PHẦN

Fluticasone propionate 5%

Xem thêm...

263.000 VND

Eumovate cream 5g

Eumovate cream 5g
Dạng bào chế:Kem bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp 5g
Thành phần:
Clobetasol butyrat

Xem thêm...

166.000 VND

Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lọ Vaccin viêm gan B

Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lo
Đóng gói:Hộp 1 lọ vắc xin 0,5 ml; Hộp 10 lọ vắc xin 0,5 ml Hoặc Hộp 25 lọ vắc xin 0,5 ml dạng hỗn dịch để tiêm.

Xem thêm...

908.000 VND

ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lọ Vaccin viêm gan B

ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lo
miễn dịch chủ động chống HBV.

Xem thêm...

1.860.000 VND

Domperidone GSK 10mg H/100v

Domperidone GSK 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Xem thêm...

138.000 VND

CERVARIX 0.5ML H/1 lo

CERVARIX 0.5ML
THUỐC TIÊM CERVARIX 0.5ML phòng ngừa ung thư cổ tử cung (ung thư tế bào vảy & biểu mô tuyến) cho nữ 10-25t. bằng cách bảo vệ chống lại nhiễm mới & nhiễm dai dẳng, bất thường về tế bào bao gồm các tế bào vảy không điển hình (ASC-US) được xác định là có ý nghĩa, khối u nội biểu mô cổ tử cung (CIN), CIN1 & tổn thương tiền ung thư (CIN2 và CIN3) do Papillomavirus ở người (HPV) tuýp 16 & 18. Bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng dai dẳng do HPV các tuýp gây ung thư khác ngoài týp HPV-16 & HPV-18.

Xem thêm...

867.000 VND

Xem dạng: