Thuốc

Xem dạng:

Recormon 2000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 2000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

1.700.000 VND

Recormon 4000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 4000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

2.920.000 VND

MIRCERA 30 MCG/0,3 ML INJ H/1bơm tiêm (Thiếu máu do bệnh thận mãn tính)

Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 30 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

1.750.000 VND

Mircera 100 mcg/0.3ml Ịnj H/1 Bơm tiêm (điều trị thiếu máu do bệnh thận mãn tính)

Mircera 100 mcg/0.3ml
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 100 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

3.590.000 VND

Mircera 50mcg/0.3ml Inj H/1 Bơm tiêm

Mircera 50mcg/0.3ml Inj
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 50 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

2.000.000 VND

Actemra 200mg/10ml H/1 lọ

Hết hàng
Actemra 200mg/10ml

Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80
Dịch truyền đậm đặc 20 mg/mL thuốc ACTEMRA 200mg 10ML chỉ định đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.

Xem thêm...

37.249.000 VND

Perjeta 420 mg/14ml H/1 lọ ( điều trị ung thư vú)

Perjeta 420 Mg/14ML

Thành phần Pertuzumab.
Kết hợp Herceptin và docetaxel điều trị ung thư vú di căn hoặc ung thư vú tái phát tại chỗ không thể phẫu thuật được, có HER2 dương tính, chưa được điều trị với liệu pháp kháng HER2 hoặc hóa trị liệu đối với ung thư di căn

Xem thêm...

62.700.000 VND

HERCEPTIN 440MG H/1 LỌ

HERCEPTIN 440MG
Hoạt chất: Trastuzumab

Chỉ định:
Ung thư vú di căn (MBC)
Ung thư vú giai đoạn sớm (EBC)
Ung thư dạ dày di căn

Xem thêm...

47.598.000 VND

Herceptin 600mg/5ml H/1 lọ

Herceptin 600mg/5ml
Thành phần: Trastuzumab 600mg.

Điều trị ung thư vú di căn HER2 (BMC) cụ thể đó là:
Kết hợp thuốc với paclitaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Kết hợp aromatase để điều trị cho bệnh nhân sau mãn kinh đã từng được điều trị bằng trastuzumab.
Kết hợp thuốc với docetaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Sử dụng trong điều trị ung thư vú sớm:
Sử dụng cho bệnh nhân trong độ tuổi trưởng thành bị ung thu vú sớm HER2 dương tính.
Sử dụng sau khi phẫu thuật hoặc sau khi hóa trị liều (tân dược hoặc bổ trợ) và xạ trị (nếu có).
Sử dụng cho bệnh nhân sau khi tiến hành hóa trị bằng doxorubicin và cyclophosphamide.
Kết hợp sử dụng thuốc với hóa trị bổ trợ như là docetaxel và carboplatin.
Sử dụng trong điều trị ung thư dạ dày di căn:
Thuốc được chỉ định kết hợp với capecitabine hoặc 5-fluorouracil truyền tĩnh mạch và cisplatin được để điều trị ung thư dạ dày hoặc ung thư miệng nối dạ dày-thực quản di căn có HER2 dương tính mà trước đó chưa được điều trị chống ung thư cho bệnh ung thư di căn.

Xem thêm...

29.906.000 VND

Herceptin 150mg H/1 lọ

Herceptin 150mg
Hoạt chất: Trastuzumab 150 mg
Ung thư vú di căn: Có thể dùng kết hợp với các thuốc khác như Paclitaxel hoặc Docetaxel để điều trị bệnh.

Bệnh nhân ung thư vú giai đoạn đầu, sau quá trình phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị có HER2 dương tính.
Bệnh nhân ung thư dạ dày di căn: Dương tính HER2

Xem thêm...

17.000.000 VND

JARDIANCE DUO 5MG/850MG H/30 VIÊN ( THUỐC TRỊ TIỂU ĐƯỜNG)

Hết hàng
JARDIANCE DUO 5MG/850MG H/30 VIÊN
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 5mg/850 mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)

Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.

Xem thêm...

490.000 VND

Hidrasec 30mg H/30 gói (Thuốc trị tiêu chảy)

Hidrasec 30mg 30 gói
Thành phần: Racecadotril 30mg
Nhóm: Thuốc đường tiêu hóa
Nhà sản xuất: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại Pháp

Xem thêm...

230.000 VND

Pradaxa 150mg H/30 viên ( Thuốc ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch)

Pradaxa 150mg hộp 30 viên
Thành phần: Dabigatran 150mg
Phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sau phẫu thuật thay thế khớp gối.
Phòng TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng.
Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tử vong do nguyên nhân mạch máu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.

Xem thêm...

1.163.000 VND

Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)

Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)

Xem thêm...

350.000 VND

Bisacodyl DHG 5mg H/100 viên ( thuốc nhuận tràng)

Bisacodyl DHG 5mg 100 viên
Thành phần: Bisacodyl 5mg
Điều trị táo bón

Xem thêm...

85.000 VND

Xem dạng: