Thuốc

Xem dạng:

Domperidone GSK 10mg H/100v

Domperidone GSK 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Xem thêm...

138.000 VND

CERVARIX 0.5ML H/1 lo

CERVARIX 0.5ML
THUỐC TIÊM CERVARIX 0.5ML phòng ngừa ung thư cổ tử cung (ung thư tế bào vảy & biểu mô tuyến) cho nữ 10-25t. bằng cách bảo vệ chống lại nhiễm mới & nhiễm dai dẳng, bất thường về tế bào bao gồm các tế bào vảy không điển hình (ASC-US) được xác định là có ý nghĩa, khối u nội biểu mô cổ tử cung (CIN), CIN1 & tổn thương tiền ung thư (CIN2 và CIN3) do Papillomavirus ở người (HPV) tuýp 16 & 18. Bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng dai dẳng do HPV các tuýp gây ung thư khác ngoài týp HPV-16 & HPV-18.

Xem thêm...

867.000 VND

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.

Xem thêm...

718.000 VND

Atarax 25 mg H/30 viên

Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg

Xem thêm...

230.000 VND

Meropenem 500mg Glomed H/1 lo

Meropenem 500mg Glomed
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau thuoc:

• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
• Nhiễm khuẩn đường niệu.
• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.
Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.
Mỗi lọ chứa thuoc: Meropenem 500 mg

Xem thêm...

550.000 VND

GLOMEZOL 20 mg H/100 v

Glomezol 20 mg
Dạng bào chế:Viên nang cứng (Hồng -Nâu)
Thành phần:
Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% OmeprazoI) 20 mg

Xem thêm...

132.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

Hesmin 500 mg H/100 viên

Điều trị các triệu chứng và dấu hiệu của suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết vô căn mạn tính ở chi dưới như nặng ở chân, đau chân, phù chân, chuột rút về đêm và chồn chân.

Xem thêm...

342.000 VND

Dermovate 15 g

Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Ngoài ra Bác sĩ còn chị định trong da liểu điều trị Ngứa, ghẻ, chấy rận..

Xem thêm...

300.000 VND

GLOSIC

Làm giảm các cơn đau cấp và mạn tính từ nhẹ đến trung bình như đau đầu, đau răng, đau cơ, đau do co thắt cơ, đau bụng kinh, đau sau chấn thương hay sau phẫu thuật, đau do ung thư.
Hoạt chất: nefopam hydroclorid 30 mg 

Xem thêm...

68.000 VND

GLOTADOL 1000

Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh.
Thuốc còn bao gồm các tá dược sau thuốc:  Copovidon, hydroxypropyl cellulose, crospovidon, cellulose vi tinh thể ph101, magnesi stearat, opadry màu trắng

Xem thêm...

155.000 VND

GLOTAMIN-C

Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C (bệnh Scorbut).
Hoạt chất: vitamin C (acid ascorbic) 500 mg, vitamin b1 (thiamin nitrat) 50 mg, vitamin b2 (riboflavin) 20 mg, vitamin b6 (pyridoxin hydroclorid) 5 mg, vitamin b12 (cyanocobalamin) 5 mcg, vitamin pp (nicotinamid) 50 mg, vitamin b5 (calci pantothenat) 20 mg

Xem thêm...

55.000 VND

GLOTADOL EXTRA H/100 viên

Thuốc được dùng giảm các cơn đau nặng như đau đầu, đau nửa đầu, đau nhức do cảm lạnh và cảm cúm, đau họng, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, đau do nhổ răng và đau sau khi tiêm vaccin, đau dây thần kinh, đau do viêm khớp, viêm xoang, đau cơ xương.
Hoạt chất: paracetamol 500 mg, cafein 65 mg.

Xem thêm...

158.000 VND

Xem dạng: