Thuốc

Xem dạng:

UPERIO 50MG H/28VIÊN

UPERIO 50MG

Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 100MG H/28VIÊN

UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Uperio 200mg H/28 viên

Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Spexib 150 mg H/150 viên

Spexib 150 mg
Thuốc trị ung thư
Thuốc Spexib (Ceritinib) là một loại liệu pháp nhắm mục tiêu được gọi là chất ức chế tyrosine kinase.
Ceritinib hoạt động bằng cách nhắm mục tiêu và ngăn chặn các thụ thể tìm thấy trên các tế bào ung thư, do đó ngăn chặn khả năng phát triển của khối u.
Thuốc này hoạt động đặc biệt trên các khối u có bất thường trong một gen gọi là ALK (anaplastic lymphoma kinase).

Xem thêm...

39.000.000 VND

Revolade 25mg H/28 viên

Revolade 25mg
Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Thành phần:
Eltrombopag olamine 25mg.

Xem thêm...

9.800.000 VND

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML H/1 lọ

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML

Thành phần: Cytarabine 50mg/ml.
thuốc điều trị ung thư và tác đọng vào hệ miễn dịch.

Xem thêm...

285.000 VND

Ramipril 5mg Novartis H/20 viên

Ramipril 5mg
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Ramipril 5mg
Sản xuất: Lek S.A - BA LAN
Đăng ký Novartis
Dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.
- Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
- Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.

Xem thêm...

194.000 VND

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 25ml
Thành phần:
Epirubicin hydroclorid 50mg/25 ml
Sản xuất: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg - ÁO
Epirubicin được sử dụng để điều trị: ung thư vú, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ.
- Khi dùng đường bàng quang, epirubicin đã được chứng minh có lợi ích trong điều trị: Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp thể nhú ở bàng quang, ung thư biểu mô tại chỗ trong ung thư bàng quang, dự phòng tái phát ung thư bề mặt bàng quang sau khi phẫu thuật cắt qua niệu đạo.
Chỉ định chính:

Ung thư vú, u xương ác tính (sarcom xương) và u xương Ewing, u mô mềm, u khí phế quản, u lympho ác tính cả 2 dạng: Hodgkin và không Hodgkin, ung thư biểu mô tuyến giáp (carcinom tuyến giáp).

Ung thư đường tiết niệu và sinh dục: Ung thư tử cung, ung thư bàng quang, ung thư tinh hoàn. Khối u đặc của trẻ em: Sarcom cơ vân (Rhabdomyosarcom), u nguyên bào thần kinh, u Wilm, bệnh leucemi cấp.

-Chỉ định tương đối:

Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, ung thư đầu cổ, ung thư dạ dày.Có tác dụng tốt trên một số ung thư hiếm gặp như: Ða u tủy xương, u màng hoạt dịch, u quái và u nguyên bào võng mạc.

Xem thêm...

695.000 VND

KRYXANA 200 mg H/21 viên

KRYXANA 200 mg
Thành phần : RIBOCICLIB SUCCINATE 200 mg
điều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn, là liệu pháp dựa trên nội tiết ban đầu hoặc ở những phụ nữ đã được điều trị nội tiết trước đó, ở phụ nữ tiền mãn kinh, liệu pháp nội tiết được kết hợp với thuốc chủ vận hormone giải phóng hormone hoàng thể (LHRH).
Ribociclib là chất ức chế chọn lọc kinase phụ thuộc cyclin (CDK) 4 và 6. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thuốc tác động vào các tế bào ung thư.

Xem thêm...

13.400.000 VND

CALSOURCE CA-C 1000 ORANGE (TUÝP 10 VIÊN)( VIÊN SỦI GIÚP CUNG CẤP CALCI & VITAMIN C)

CALSOURCE CA-C 1000 ORANGE (TUÝP 10 VIÊN)
VIÊN SỦI GIÚP CUNG CẤP 1000 mg VITAMIN C & 260mg Calci
Có thể được dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C do kém dinh dưỡng hoặc tăng nhu cầu calci và vitamin C.
Sản phẩm cũng có thể được dùng như một chất hỗ trợ trong điều trị cảm lạnh và cúm.
Sản phẩm được sản xuất tại Pháp.

Xem thêm...

138.000 VND

JADENU 360MG H/30 VIÊN

JADENU 360MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Deferasirox 360mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:

(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)

(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)

(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).

Xem thêm...

12.346.000 VND

JADENU 180MG H/30 VIÊN ( thải sắt)

JADENU 180MG H/30 VIÊN

Thành phần Jadenu 180mg
Deferasirox 180mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:
(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).

Xem thêm...

5.965.000 VND

Zarzio 30MU/0,5ml ( điều trị ung thư)

Zarzio 30MU/0,5ml
Thành Phần: Filgrastim 0.3mg

Công Dụng: Thuốc được chỉ định làm rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính và giảm tai biến sốt do giảm bạch cầu trung tính ở bệnh nhân ung thư đã qua trị liệu bằng các chất gây độc cho tế bào

Xem thêm...

3.135.000 VND

DOXORUBICIN EBEWE 50 MG/25ML H/1 LỌ

DOXORUBICIN EBEWE 50 MG/25ML H/1 LỌ
Doxorubicin Ebewe 50 mg/25mL

Thành phần chính: Doxorubicine hydrochloride

Nhà sản xuất: Ebewe Arzneimittel GmbH – ÁO
là thuốc có tác dụng điều trị các khối u đặc, các nhóm tế bào ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như bạch cầu cấp dòng tủy và dòng lympho, u lympho hogkin, ung thư mô liên kết, ung thư biểu mô di căn các bộ phận ở người trưởng thành. Thuốc Doxorubicin Ebewe có chứa thành phần chính Doxorubicine hydrochloride là một chất có khả năng gắn kết với DNA và ức chế tổng hợp acid nucleic.

Xem thêm...

950.000 VND

Doxorubicin Ebewe 10mg/5ml H/1 lọ

Doxorubicin Ebewe 10mg/5mL

Thành phần chính: Doxorubicine hydrochloride 10mg/5mL

Nhà sản xuất: Ebewe Arzneimittel GmbH – ÁO
là thuốc có tác dụng điều trị các khối u đặc, các nhóm tế bào ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như bạch cầu cấp dòng tủy và dòng lympho, u lympho hogkin, ung thư mô liên kết, ung thư biểu mô di căn các bộ phận ở người trưởng thành. Thuốc Doxorubicin Ebewe có chứa thành phần chính Doxorubicine hydrochloride là một chất có khả năng gắn kết với DNA và ức chế tổng hợp acid nucleic.

Xem thêm...

236.000 VND

Xem dạng: