- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Perjeta 420 mg/14ml H/1 lọ ( điều trị ung thư vú)
Perjeta 420 Mg/14ML
Thành phần Pertuzumab.
Kết hợp Herceptin và docetaxel điều trị ung thư vú di căn hoặc ung thư vú tái phát tại chỗ không thể phẫu thuật được, có HER2 dương tính, chưa được điều trị với liệu pháp kháng HER2 hoặc hóa trị liệu đối với ung thư di căn
62.700.000 VND
HERCEPTIN 440MG H/1 LỌ
HERCEPTIN 440MG
Hoạt chất: Trastuzumab
Chỉ định:
Ung thư vú di căn (MBC)
Ung thư vú giai đoạn sớm (EBC)
Ung thư dạ dày di căn
47.598.000 VND
Herceptin 600mg/5ml H/1 lọ
Herceptin 600mg/5ml
Thành phần: Trastuzumab 600mg.
Điều trị ung thư vú di căn HER2 (BMC) cụ thể đó là:
Kết hợp thuốc với paclitaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Kết hợp aromatase để điều trị cho bệnh nhân sau mãn kinh đã từng được điều trị bằng trastuzumab.
Kết hợp thuốc với docetaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Sử dụng trong điều trị ung thư vú sớm:
Sử dụng cho bệnh nhân trong độ tuổi trưởng thành bị ung thu vú sớm HER2 dương tính.
Sử dụng sau khi phẫu thuật hoặc sau khi hóa trị liều (tân dược hoặc bổ trợ) và xạ trị (nếu có).
Sử dụng cho bệnh nhân sau khi tiến hành hóa trị bằng doxorubicin và cyclophosphamide.
Kết hợp sử dụng thuốc với hóa trị bổ trợ như là docetaxel và carboplatin.
Sử dụng trong điều trị ung thư dạ dày di căn:
Thuốc được chỉ định kết hợp với capecitabine hoặc 5-fluorouracil truyền tĩnh mạch và cisplatin được để điều trị ung thư dạ dày hoặc ung thư miệng nối dạ dày-thực quản di căn có HER2 dương tính mà trước đó chưa được điều trị chống ung thư cho bệnh ung thư di căn.
29.906.000 VND
Herceptin 150mg H/1 lọ
Herceptin 150mg
Hoạt chất: Trastuzumab 150 mg
Ung thư vú di căn: Có thể dùng kết hợp với các thuốc khác như Paclitaxel hoặc Docetaxel để điều trị bệnh.
Bệnh nhân ung thư vú giai đoạn đầu, sau quá trình phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị có HER2 dương tính.
Bệnh nhân ung thư dạ dày di căn: Dương tính HER2
17.000.000 VND
TAGRISSO 80 mg H/30 viên ( liệu pháp trúng đích điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
Acnes giấy thấm dầu H/100 tờ
Nhãn hiệu: Acnes kem trị mụn và ngăn ngừa mụn
Số lượng: 100 tờ Đặc tính: Hút sạch lượng nhờn dư trên da mặt, giữ da sạch, thoáng, không bóng nhờn. Dùng thường xuyên mỗi khi da nhờn, đổ mồ hôi
60.000 VND
Nolvadex-D 20mg H/30 viên (Thuốc trị ung thư vú)
Nolvadex-D 20mg 30 viên
Hoạt chất: Tamoxifen :20 mg
335.000 VND
350.000 VND
DuoPlavin 75mg/100mg chống kết tập tiểu cầu
DuoPlavin 75mg/100mg
chỉ định đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối
Thành phần thuoc: 75mg clopidogrel và 100mg acid acetylsalicylic + tá dược.
850.000 VND
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
LOSEC 40MG - bột pha tiêm điều trị kháng acid, chống trào ngược và chống loét trong viêm loét dạ dày, tá tràng.
186.000 VND
Acemuc 100mg Gói H/30 gói
Acemuc 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Cốm
Đóng gói:Hộp 5 gói x 5g; 30 gói x 5g cốm
Thành phần:
Acetylcystein
105.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
ZESTRIL 20 MG H/28 Viên
ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril
282.000 VND