- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Herceptin 600mg/5ml H/1 lọ
Herceptin 600mg/5ml
Thành phần: Trastuzumab 600mg.
Điều trị ung thư vú di căn HER2 (BMC) cụ thể đó là:
Kết hợp thuốc với paclitaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Kết hợp aromatase để điều trị cho bệnh nhân sau mãn kinh đã từng được điều trị bằng trastuzumab.
Kết hợp thuốc với docetaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Sử dụng trong điều trị ung thư vú sớm:
Sử dụng cho bệnh nhân trong độ tuổi trưởng thành bị ung thu vú sớm HER2 dương tính.
Sử dụng sau khi phẫu thuật hoặc sau khi hóa trị liều (tân dược hoặc bổ trợ) và xạ trị (nếu có).
Sử dụng cho bệnh nhân sau khi tiến hành hóa trị bằng doxorubicin và cyclophosphamide.
Kết hợp sử dụng thuốc với hóa trị bổ trợ như là docetaxel và carboplatin.
Sử dụng trong điều trị ung thư dạ dày di căn:
Thuốc được chỉ định kết hợp với capecitabine hoặc 5-fluorouracil truyền tĩnh mạch và cisplatin được để điều trị ung thư dạ dày hoặc ung thư miệng nối dạ dày-thực quản di căn có HER2 dương tính mà trước đó chưa được điều trị chống ung thư cho bệnh ung thư di căn.
29.906.000 VND
Herceptin 150mg H/1 lọ
Herceptin 150mg
Hoạt chất: Trastuzumab 150 mg
Ung thư vú di căn: Có thể dùng kết hợp với các thuốc khác như Paclitaxel hoặc Docetaxel để điều trị bệnh.
Bệnh nhân ung thư vú giai đoạn đầu, sau quá trình phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị có HER2 dương tính.
Bệnh nhân ung thư dạ dày di căn: Dương tính HER2
17.000.000 VND
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Perindopril tert Butylamine 4 mg
Indapamide 1.25 mg
225.000 VND
Periloz 4mg H/30 viên
Periloz 4mg
Điều trị cao huyết áp.
Điều trị suy tim (trường hợp tim không thể bơm đủ máu tới các nơi cần thiết trong cơ thể).
Làm giảm các nguy cơ về tim mạch như đột quỵ ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định (trường hợp việc cung cấp máu tới tim bị giảm hoặc tắc nghẽn) và ở những bệnh nhân đã bị đột quy và/hoặc làm tăng cung cấp máu đến tim bằng cách làm giãn mạch vành.
134.000 VND
Safena 10Mg (Atorvastatin 10 mg)H/30 viên
Safena 10Mg
Thành phần: Atorvastatin 10 mg
Safena được dùng cùng với một chế độ ăn uống thích hợp để giúp hạ cholesterol và chất béo có hại (như LDL, triglyceride) và tăng cholesterol có lợi (HDL) trong máu.
199.000 VND
Bisacodyl DHG 5mg H/100 viên ( thuốc nhuận tràng)
Bisacodyl DHG 5mg 100 viên
Thành phần: Bisacodyl 5mg
Điều trị táo bón
85.000 VND
Acnes giấy thấm dầu H/100 tờ
Nhãn hiệu: Acnes kem trị mụn và ngăn ngừa mụn
Số lượng: 100 tờ Đặc tính: Hút sạch lượng nhờn dư trên da mặt, giữ da sạch, thoáng, không bóng nhờn. Dùng thường xuyên mỗi khi da nhờn, đổ mồ hôi
60.000 VND
Toujeo SoloStar Bút tiêm tiểu đường ( insulin glargine 300units / mL)
Toujeo SoloStar (insulin glargine 300units / mL)
Giá trên là giá lẻ từng bút.
Mua 2 bút được kèm thêm 2 đầu kim.
Mua Nguyên hộp /5 bút đang có chương trình ưu đãi giá.
652.000 VND
Telfast HD 180mg H/30 viên
Telfast HD 180mg
Qui cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.
Thành phần: Fexofenadin 180mg
Viêm mũi dị ứng: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Mày đay vô căn mạn tính: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thuốc làm giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể.
356.000 VND
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone10mg H/25 viên
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone Roussel 10mg hộp 25 viên
Thuốc được chỉ định như điều trị thay thế trong những trường hợp suy thượng thận (giảm hoặc ngưng bài tiết các nội tiết tố do tuyến thượng thận tiết ra).
290.000 VND
Nisitanol 20 mg/2 ml H/10 ống giảm đau
Nisitanol : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Thành phần:
Nefopam hydrochloride 20 mg
180.000 VND
Diansel 8 H/20 viên
Di- ansel 8
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg
195.000 VND
DI ANSEL EXTRA H/20 viên
DIANSEL EXTRA
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg
225.000 VND
Simbrinza 5 ml Thuốc nhỏ mắt
Simbrinza
Thành phần:
Brinzolamid 10mg/ml; Brimonidin tartrat 2mg/ml
Được chỉ định để điều trị chứng tăng áp lực nội nhãn trên những bệnh nhân bị tăng áp lực nội nhãn hay glaucoma góc mở.
537.000 VND
Paroxetine 20 mg H/28 viên
Paroxetine
Thuốc Paroxetine được dùng để chữa trị trầm cảm, các rối loạn lo âu, hoảng sợ, rối loạn tiền kinh nguyệt, rối loạn ám ảnh cưỡng chế, mắc hội chứng loạn thần kinh ám ảnh… Để việc điều trị bằng Paroxetine diễn ra được an toàn, bệnh nhân cần phải nắm rõ các thông tin của thuốc và sử dụng đúng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Xuất xứ: Pháp
560.000 VND