Thuốc

Xem dạng:

    Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - H/10 bơm tiêm Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả

    Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả
    sản xuất tại Hàn Quốc
    Thành phần: Erythropoietin người tái tổ hợp 4000 IU.

    Xem thêm...

    2.450.000 VND

    BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm

    BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
    Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
    Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML

    Xem thêm...

    6.696.000 VND

    CURAM 1000MG H/80 viên

    CURAM 1000MG H/80 v
    CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
    Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

    Xem thêm...

    1.790.000 VND

    GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V

    GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V
    Thành phần:
    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5 mg
    Chỉ định:

    Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
    Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

    Xem thêm...

    1.938.000 VND

    GRAFTAC CAP 1MG H/50 V

    GRAFTAC CAP 1MG H/50 V
    Thành phần:
    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1 mg
    Chỉ định:

    Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
    Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

    Xem thêm...

    2.732.000 VND

    PEREMEST INF 500 mg H/10 LO

    PEREMEST INF 500 mg H/10 LO
    Thành phần: Meropenem: 500 mg
    Chỉ định

    Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
    Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

    • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

    • Viêm màng não.
    • Nhiễm khuẩn huyết.

    Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

    Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

    Xem thêm...

    2.340.000 VND

    Peremest Inf 1000mg H/10 lo

    Peremest Inf 1000mg H/10 lo
    Thành phần

    Meropenem: 1000 mg
    Chỉ định

    Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
    Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

    • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

    • Viêm màng não.
    • Nhiễm khuẩn huyết.

    Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

    Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

    Xem thêm...

    2.765.000 VND

    Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v

    Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
    Chỉ định :

    Điều trị bước một ung thư đại trực tràng di căn. Điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật (Duke C) (đơn trị liệu ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát khi chế độ đơn trị liệu với Fluoropyrimidin được ưu tiên lựa chọn hoặc phối hợp Oxaliplatin ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát). Đơn trị liệu ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin (ví dụ điều trị liều tích lũy Doxorubicin 400 mg/m2 hoặc tương đương). Phối hợp Docetaxel điều trị ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị. Phối hợp hợp chất platin điều trị bước một ung thư dạ dày tiến triển.

    Xem thêm...

    6.400.000 VND

    Xem dạng: