Thuốc

Xem dạng:

Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - H/10 bơm tiêm Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả

Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả
sản xuất tại Hàn Quốc
Thành phần: Erythropoietin người tái tổ hợp 4000 IU.

Xem thêm...

2.450.000 VND

IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB) INJ H/1 LỌ

IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB)
Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:

+ Điều trị giai đoạn III không mổ được

+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.

Xem thêm...

11.600.000 VND

Imfinzi 500mg/10 ml (Durvalumab) Inj H/1 lọ

Imfinzi 500mg/10ml (Durvalumab) Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:

+ Điều trị giai đoạn III không mổ được

+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.

Xem thêm...

43.000.000 VND

TAGRISSO 40MG H/ 30 H/30 VIÊN ( LIỆU PHÁP TRÚNG ĐÍCH ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN 4 EGFR+)

TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định

Xem thêm...

87.000.000 VND

TAGRISSO 80 mg H/30 viên ( liệu pháp trúng đích điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn 4 EGFR+)

TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định

Xem thêm...

87.000.000 VND

ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm

ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.

Xem thêm...

2.800.000 VND

DIPRIVAN Pre Filled Syring 10 mg/1 ml H/1 bơm tiêm

DIPRIVAN Pre Filled Syring 10 mg/1 ml
bơm tiêm có sẵn thuốc gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê & duy trì mê. An thần ở bệnh nhân người lớn đang được thông khí hỗ trợ trong đơn vị săn sóc đặc biệt. An thần nhẹ cho các phẫu thuật & thủ thuật chẩn đoán.
Thành phần thuoc: Propofol 10 mg/mL.

Xem thêm...

1.675.000 VND

CASODEX 50MG H/28 viên

CASODEX 50MG

Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

Xem thêm...

3.190.000 VND

BRILINTA 90MG H/60 viên

BRILINTA 90MG
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.

Xem thêm...

1.550.000 VND

BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm

BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML

Xem thêm...

6.696.000 VND

CURAM 1000MG H/80 viên

CURAM 1000MG H/80 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

1.790.000 VND

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

1.938.000 VND

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

2.732.000 VND

PEREMEST INF 500 mg H/10 LO

PEREMEST INF 500 mg H/10 LO
Thành phần: Meropenem: 500 mg
Chỉ định

Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

• Nhiễm khuẩn đường niệu.

• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.

Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

Xem thêm...

2.340.000 VND

Peremest Inf 1000mg H/10 lo

Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Thành phần

Meropenem: 1000 mg
Chỉ định

Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

• Nhiễm khuẩn đường niệu.

• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.

Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

Xem thêm...

2.765.000 VND

Xem dạng: