- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Coveram 5mg/10mg H/30 viên
Coveram 5mg/10mg H/30 v
Được dùng điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn và/hoặc bệnh dạng mạch vành ổn định, ở bệnh nhân đã được kiểm soát đồng thời bằng perindopril và amlodipine ở hàm lượng tương tự.
Thành Phần :
Mỗi viên Coveram 5mg/10mg:
Perindopril arginine 5 mg, amlodipine 10 mg. Mỗi viên Coveram 10mg/10mg:
267.000 VND
Coveram 10/10 H/30 v
Coveram 10/10
THÀNH PHẦN
Mỗi viên Coveram 10mg/10mg: Perindopril arginine 10 mg, amlodipine 10 mg.
379.000 VND
ARCALION Tab 200 mg H/30 viên
Arcalion điều trị trong suy nhược thể lực, tâm lý, tình dục, suy nhược sau nhiễm khuẩn, trong hội chứng đại tràng kích thích,
suy nhược ở sinh viên vào mùa thi
130.000 VND
ZEPATIER H/28 v
ZEPATIER
thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn. Zepatier được sử dụng để điều trị mãn tính viêm gan C genotype 1 hoặc 4 ở người lớn.
47.200.000 VND
VICTRELIS 200MG H/336 v
VICTRELIS 200MG điều trị viêm gan C mạn tính kiểu gen 1, phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị bệnh gan còn bù, chưa được điều trị hoặc đã thất bại với điều trị trước đó.
38.000.000 VND
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Phòng bệnh thủy đậu cho đối tượng ≥ 12 tháng tuổi. Dự phòng cho người nhạy cảm bị phơi nhiễm bệnh thủy đậu trong vòng 3 ngày, và có thể đến 5 ngày sau khi tiếp xúc.
654.000 VND
420.000 VND
Tienam Via 500mg H/1 lo
Tienam 500mg
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, niệu-sinh dục, xương & khớp, da, mô mềm & nhiễm trùng hỗn hợp,
viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết. Dùng như điều trị theo kinh nghiệm hoặc điều trị dự phòng.
Thành Phần hàm lượng:Cho 1 lọ
- Imipenem 500mg
- Cilastatin Na 500 mg
420.000 VND
Rotateq 2ml H/10 lo
Rotateq 2ml
Dung dịch uống ROTATEQ 2ML phòng ngừa viêm dạ dày-ruột do rotavirus ở trẻ nhỏ (từ 7.5 tuần tuổi trở lên) gây bởi các týp vi-rút G1, G2, G3, G4 và các týp vi-rút G có chứa P1A[8] (ví dụ G9).
5.403.000 VND
Pregnyl 5000 IU H/1 lo
Pregnyl 5000
Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 1 ống
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
1.560.000 VND
Pregnyl 1500 IU MSD H/3 lọ
Hết hàng
Pregnyl 1500
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 3 ống bột; 3 ống dung môi
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
1.450.000 VND
Noxafil 105ml H/1 chai
Noxafil 105ml
Điều trị nấm Candida hầu họng, aspergillosis xâm lấn, Candida thực quản hoặc candidemia, fusariosis, zygomycosis, cryptococcosis, chromoblastomycosis, mycetoma. Dự phòng nhiễm nấm xâm lấn bao gồm nấm men và nấm mốc ở những bệnh nhân có nguy cơ cao (ví dụ, bệnh nhân giảm bạch cầu trung w / kéo dài hoặc cấy ghép tế bào gốc tạo máu).
Thành phần: Posaconazole
10.500.000 VND
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
Thuốc tiêm Vắc-xin sống vi-rút sởi, quai bị & rubella.
1.742.000 VND
FEMOSTON CONTI 1MG/5MG H/28 v
FEMOSTON CONTI 1MG/5MG
điều trị các triệu chứng mãn kinh (cơn bốc hỏa, khô âm đạo), phòng gãy xương do loãng xương, giảm nguy cơ đau tim, đột quỵ, loạn kinh nguyệt.
1.215.000 VND
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
Thành phần Hoạt chất chính: JANUMET được cung cấp ở dạng viên nén uống, chứa 64.25mg sitagliptin phosphate monohydrate và metformin hydrochloride tương đương với: 50 mg sitagliptin dạng base tự do và 500mg metformin hydrochloride...
337.000 VND