- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Acnotin 10mg H/30 viên
Acnotin 10mg
Acnotin điều trị các dạng mụn trứng cá nặng hệ thống mà không đáp ứng với các phương pháp điều trị khác trước đó, đặc biệt là mụn trứng cá dạng bọc, isotretinoin cũng được chỉ định để điều trị các vi khuẩn gram âm trong các nang lông, một số trường hợp trứng cá đỏ và viêm tuyến mồ hôi nhiễm trùng, sửa chữa những rối loạn sừng hóa trầm trọng như bệnh da dạng vảy cá bẩm sinh, đỏ da, da vảy cá
335.000 VND
Acnotin 20mg H/30 v
Acnotin 20mg
Acnotin là một loại thuốc công hiệu mạnh sử dụng trong điều trị mụn trứng cá. Sử dụng từ 4 đến 5 tháng của isotretinoin điều trị thường dẫn đến thanh toán bù trừ mụn trứng cá trong một năm hoặc nhiều hơn sau khi thuốc được dừng lại. Hầu hết các loại thuốc kiểm soát mụn trứng cá là các tác nhân kháng khuẩn, có hiệu quả chỉ khi thuốc được sử dụng hàng ngày.
450.000 VND
Irinotel Inj 100mg/5ml H/1 lọ
Irinotel 100mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
1.637.000 VND
Irinotel Inj 40mg/2ml H/1 lọ
Irinotel 40mg/2ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 2ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
746.000 VND
Intaxel 100mg/17ml H/1 lo
Intaxel 100mg/17ml
điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng. Điều trị trước đó cho ung thư vú di căn nên có anthracycline và ung thư biểu mô buồng trứng nên có platinum trừ khi có chống chỉ định.
Thành phần thuoc: Paclitaxel.
1.420.000 VND
INTAXEL 30MG/5ML H/1 lo
INTAXEL 30MG/5ML
INTAXEL 30MG/5ML điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng. Điều trị trước đó cho ung thư vú di căn nên có anthracycline và ung thư biểu mô buồng trứng nên có platinum trừ khi có chống chỉ định.
Thành phần thuoc: Paclitaxel.
500.000 VND
GEMITA 1G H/1lo
GEMITA 1G
GEMITA 1G là bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền phối hợp carboplatin thuoc: Ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HC
1.258.000 VND
GEMITA INJ 200MG H/1 lo
GEMITA INJ 200MG
GEMITA 200MG là bột đông khô pha dung dịch tiêm phối hợp carboplatin trị ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel thuoc: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HCl.
805.000 VND
Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố Kabi
Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố
Dạng bào chế:Nhũ tương để tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
Đóng gói:ống thuỷ tinh 20ml
Thành phần:
Nhũ tương mỡ có 1% propofol
2.300.000 VND
FRESOFOL 1% MCT/LCT 50ML H/1 lọ
FRESOFOL 1% MCT/LCT 50ML
Thành phần thuoc: Propofol.
Đóng gói: Chai thủy tinh 50ml
340.000 VND
DIPEPTIVEN 20% 100 ML H/10 lo
DIPEPTIVEN 20% 100 ML H/10 lo
bổ sung vào các dung dịch acid amin hoặc một acid amin dùng để truyền, chẳng hạn cho bệnh nhân tăng dị hóa hoặc tăng chuyển hóa.
Thành phần thuoc: Alanyl glutamine.
5.200.000 VND
DIPEPTIVEN 20% 50ML h/10 chai
DIPEPTIVEN 20% 50ML
bổ sung vào các dung dịch acid amin hoặc một acid amin dùng để truyền, chẳng hạn cho bệnh nhân tăng dị hóa hoặc tăng chuyển hóa.
3.670.000 VND
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
1.050.000 VND
DAXOTEL 80MG/2ML
DAXOTEL 80MG/2ML
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
2.050.000 VND
AMINOSTERIL 10% 500 ml
AMINOSTERIL 10% 500 mlnuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch. Rối loạn cân bằng Nitrogen ở bệnh nhân bị thiếu protein. Rối loạn hấp thu protein. Mất protein nặng. Chấn thương nặng, bỏng, nhiễm trùng huyết, điều trị trước/sau phẫu thuật, bệnh lý dạ dày-ruột.
161.000 VND