Thuốc

CURAM 625MG H/10 v

CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

175.000 VND

CURAM 1000MG H/80 viên

CURAM 1000MG H/80 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

1.790.000 VND

CURAM 1000MG H/14 viên

CURAM 1000MG H/14 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

363.000 VND

ENAHEXAL 10 mg H/30

Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg

Xem thêm...

82.000 VND

ENAHEXAL 5MG H/30

ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg

Xem thêm...

76.000 VND

ESTOR 40MG H/28 v

ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Bệnh loét dạ dày - tá tràng. Diệt Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Helicobacter pylori. Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.
Thành phần thuoc: Esomeprazol 40 mg

Xem thêm...

471.000 VND

FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V

FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg

Xem thêm...

188.000 VND

FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V

FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg

Xem thêm...

173.000 VND

FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v

FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL 160MG điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 160 mg

Xem thêm...

210.000 VND

GLIHEXAL 3.5MG H/30 v

GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG điều trị đái tháo đường dạng khởi phát trễ hoặc đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) khi chế độ ăn kiêng đơn thuần không đáp ứng đủ.
Thành phần thuoc: Glibenclamide.3.5 mg

Xem thêm...

49.000 VND

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

1.938.000 VND

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

2.732.000 VND

Graftac Cap 5mg H/50 v

Graftac Cap 5mg H/50 v
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

7.545.000 VND

Isomonit Retard 60 mg H/30 v

Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Thành phần:
Isosorbide mononitrate: 60 mg
Chỉ định:

- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành.
- Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.

Xem thêm...

124.000 VND

Meglucon Tab 1000 mg H/30 viên

Meglucon Tab 1000 mg H/30 v
Thành phần:
Metformin Hydrochloride: 850 mg
Chỉ định:

Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (tuýp 2) khi chế độ ăn uống và tập thể dục không thể kiểm soát được đường huyết.

Xem thêm...

106.000 VND