Thuốc

ALPHACHYMOTRYPSIN 4200 UI DONAPHARM H/200 v

Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ.
- Chống phù nề hay giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang

Xem thêm...

128.000 VND

CIMETIDINE 300 MG THANH NAM

Cimetidine ức chế cạnh tranh với Histamine tại thụ thể H2ở tế bào thành của dạ dày, ức chế sự tiết dịch cơ bản (khi đói) ngày và đêm và cả sự tiết acid được kích thích bởi thức ăn, Histamine, Insulin, Caffeine, Pentagastrin. Lượng pepsin do dạ dày sản xuất ra cũng giảm theo.

Xem thêm...

145.000 VND

ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên

Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.

Xem thêm...

90.000 VND

LESAXYS 250 mg

LESAXYS: Triclabendazol, dẫn xuất của benzimidazol, là một thuốc diệt giun sán có hoạt tính đã được chứng minh chống lại sán lá gan (fluke). Thuốc có hiệu quả trong điều trị:
– Bệnh sán lá (“nhiễm sán lá gan cừu”) gây ra do Fasciola hepatica hoặc Fasciola gigantica.
– Bệnh sán Paragonimus (còn được gọi là “bệnh sán lá phổi”, “dịch khái huyết”, hoặc “bệnh sán lá phổi phương Đông”) gây ra bởi chủng Paragonimus westermani hoặc các chủng Paragonimus khác.

Xem thêm...

315.000 VND

GLUTA SKIN

Gluta Skin: Đep da, chống nếp nhăn trên da, làm trắng da,Loại bỏ các vết sạm nám, tàn nhang

Xem thêm...

1.080.000 VND

TERPINCODEIN 100mg H/100 viên

Terpincodein Chữa ho long đờm trong điều trị viêm phế quản cấp hay mãn tính,

Xem thêm...

100.000 VND

DAFLON 500 mg H/60 viên làm bền thành mạch

Daflon! Suy tĩnh mạch (đau chân, nặng chân, phù chân, giãn tĩnh mạch, sau viêm tĩnh mạch, vọp bẻ (chuột rút): 2 viên/ngày, chia làm 2 lần vào buổi trưa và buổi tối trong các bữa ăn.

Xem thêm...

318.000 VND

BIHASAL 5 mg

Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Xem thêm...

59.500 VND

TOWDERS PRAY TRỊ GHẺ chai 100 ml

THÀNH PHẦN

Permethrin 5%
CHỈ ĐỊNH

Làm sạch các loại ký sinh trùng khỏi da. Đặc biệt sản phẩm có thể loại bỏ hoàn toàn, tận gốc các loại ghẻ và các loại ký sinh trùng khác. Trị ghẻ, ngứa, loại bỏ các loại rận mu..

Xem thêm...

350.000 VND

FUCICORT CREAM 15 g

Fucicort được chỉ định điều trị những bệnh lý viêm da do nhiễm trùng hoặc có thể do nhiễm trùng. Bệnh lý viêm da gồm thuoc: viêm da dị ứng, viêm da tiết bã nhờn, vảy nến, da cháy nắng, chàm dạng đĩa, viêm da tiếp xúc, lupus ban đỏ dạng đĩa, chàm do ứ đọng, liken đơn mạn tính.

Xem thêm...

179.000 VND

Hesmin 500 mg H/100 viên

Điều trị các triệu chứng và dấu hiệu của suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết vô căn mạn tính ở chi dưới như nặng ở chân, đau chân, phù chân, chuột rút về đêm và chồn chân.

Xem thêm...

342.000 VND

SORAFENAT 200 mg H/120 viên

Chỉ định:

Sorafenat được sử dụng để điều trị ung thư chính thận (ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển) và ung thư gan nguyên phát cao.
Liều dùng:

Tùy thuộc vào chỉ định của bác sĩ và kinh nghiệm.
Cảnh báo và Phòng ngừa

Ngừng sử dụng Sorafenat (sorafenib 200mg) và có được trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có bất cứ dấu hiệu của một phản ứng dị ứng: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.
Phát ban, mụn nước, rỉ, hoặc đau dữ dội trong lòng bàn tay của bạn hoặc lòng bàn chân của bạn;
Tăng huyết áp (nhức đầu, mờ mắt, khó tập trung, đau ngực, tê liệt, động kinh);
Dễ bầm tím, chảy máu bất thường;
Màu đen, có máu, hoặc phân hắc ín;
Ho ra máu hoặc nôn mửa giống như bã cà phê;
Đau ngực hoặc cảm giác nặng, đau lan ra cánh tay hoặc vai, buồn nôn, ra mồ hôi, cảm giác bị bệnh nói chung;
Cảm thấy khó thở, thậm chí có khi gắng sức nhẹ;
Sưng, tăng cân nhanh chóng;
Tê đột ngột hoặc yếu, đặc biệt là ở một bên của cơ thể; hoặc là
Nhầm lẫn, mất thăng bằng hoặc phối hợp, hoặc co giật (co giật).
Ít tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm:
Tê, ngứa, hoặc sưng bàn tay hoặc bàn chân của bạn;
Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn;
Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi;
Đau khối u;
Đau ở các khớp, xương của bạn, hoặc miệng;
Ho, khó thở;
Giảm cân;
Rụng tóc; hoặc là da khô, ngứa.
Nhà san xuat:Natco Pharma Ấn Độ

Xem thêm...

5.600.000 VND

LEDVIR 400/90 mg H/28 viên

Mấy năm gần đây việc điều trị viêm gan C đã trở nên dễ dàng với bệnh nhân với sự xuất hiện của các thuốc thế hệ mới. Nếu như trước đây bệnh nhân phải dùng Interferon dạng tiêm với thời gian thường là 1 năm kết hợp Ribavirin với nhiều tác dụng phụ, hay gặp nhất là ngứa, nhiều bệnh nhân có thể không tuân thủ điều trị do tác dụng phụ. Hiện nay với nhóm thuốc 2 thành phần kết hợp có thể là Sofosbuvir+ Ledipasvir hoặc Sofosbuvir+ Daclatasvir thì việc điều trị được rút ngắn còn là 12 tuần với bệnh nhân không xơ gan và 24 tuần với bệnh nhân có xơ gan.
Thuốc Ledvir:​
Hoạt chất: - Ledipasvir: 90 mg
- Sofosbuvir : 400 mg
Chỉ định: Thuốc Ledvir được chỉ định để điều trị viêm gan C mạn tính (CHC) ở người lớn.
Thành phần thuốc Ledvir
Mỗi viên nén Ledvir hay thuốc Ledviclear bao phim có chứa:
- Ledipasvir: 90 mg
- Sofosbuvir : 400 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101, Avicel PH 102), natri croscarmellose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, xanh Opadry II 85F505050.
Dạng bào chế: viên nén bao phim
2. Chỉ Định thuốc Ledvir
Thuốc Ledvir được chỉ định để điều trị viêm gan C mạn tính (CHC) ở người lớn.
3. Liều dùng và cách dùng của thuốc Ledvir
Việc điều trị bằng thuốc Ledvir nên được bắt đầu và theo dõi bởi một bác sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm trong điều trị viêm gan C mạn tính.
Liều dùng
Liều khuyến cáo của thuốc Ledvr là 1 viên/lần/ngày kèm hoặc không kèm thức ăn.
Khi được sử dụng phối hợp với ribavirin, vui lòng tham khảo Tờ tóm tắt đặc tính sản phẩm của ribavirin.
Ở những bệnh nhân không bị xơ gan mất bù, cần phối hợp ribavirin trong phác đồ điều trị (xem bảng 1), liều ribavirin mỗi ngày được tính theo cân nặng (

Xem thêm...

5.400.000 VND

MYDEKLA 60

MYDEKLA 60
Liều dùng và cách dùng thuốc Mydekla 60
Việc điều trị bằng daclatasvir nên được bắt đầu và theo dõi bởi một bác sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm trong điều trị viêm gan C mạn tính.
Liều dùng
Liều khuyến cáo của daclatasvir là 60 mg 1 lần/ngày, uống kèm hoặc không kèm thức ăn.
Daclatasvir phải sử dụng phối hợp với các thuốc khác. Tham khảo tóm tắt đặc tính sản phẩm của các thuốc khác được phối hợp trong phác đồ trước khi bắt đầu điều trị bằng daclatasvir.
Trẻ em
Các nghiên cứu tương tác thuốc chỉ được thực hiện trên người lớn.
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Hiện chưa có dữ liệu về việc sử dụng thuốc Mydekla trên phụ nữ mang thai.
Các nghiên cứu sử dụng daclatasvir trên động vật cho thấy độc tính trên phôi và tác dụng gây quái thai. Hiện chưa biết nguy cơ trên người.
Không nên sử dụng thuốc Mydekla ở phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có thể mang thai mà không sử dụng biện pháp tránh thai. Nên tiếp tục sử dụng biện pháp tránh thai có hiệu quả cao 5 tuần sau khi hoàn tất phác đồ thuốc Mydekla.
Do thuốc Mydekla được sử dụng phối hợp với các thuốc khác nên chống chỉ định và cảnh báo của các thuốc đó cũng được áp dụng.
Phụ nữ cho con bú
Hiện chưa biết thuốc Mydekla được bài tiết vào sữa mẹ hay không. Các dữ liệu dược động học và độc tính có sẵn trên động vật cho thấy thuốc Mydekla và chất chuyển hóa của nó được bài tiết vào sữa mẹ. Không thể loại trừ nguy cơ trên trẻ sơ sinh. Người mẹ nên được hướng dẫn rằng không cho con bú nếu họ đang sử dụng thuốc Mydekla.
Khả năng sinh sản
Hiện không có dữ liệu trên người về ảnh hưởng của thuốc Mydekla trên khả năng sinh sản. Ở chuột cống, không có ảnh hưởng trên sự kết đôi và khả năng sinh sản được ghi nhận.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chóng mặt đã được báo cáo trong quá trình điều trị bằng thuốc Mydekla khi phối hợp với sofosbuvir, chóng mặt, rối loạn chú ý, nhìn mờ và giảm thị lực đã được báo cáo trong suốt quá trình điều trị bằng daclatasvir phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tóm tắt tính an toàn
Tính an toàn tổng thể của thuốc Mydekla được dựa trên dữ liệu từ 2215 bệnh nhân nhiễm HCV mạn tính sử dụng thuốc Mydekla 1 lần/ngày cả khi phối hợp với sofosbuvir kèm hoặc không kèm ribavirin (n=679, dữ liệu gộp) và khi phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin (n=1536, dữ liệu gộp) từ 14 nghiên cứu lâm sàng.
Daclatasvir phối hợp với sofosbuvir
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là mệt mỏi, đau đầu và buồn nôn. Các tác dụng không mong muốn mức độ 3 được báo cáo ở dưới 1% bệnh nhân và không có bệnh nhân nào có tác dụng không mong muốn mức độ 4. Đã có 4 bệnh nhân ngừng điều trị bằng phác đồ chứa daclatasvir do tác dụng không mong muốn, chỉ 1 trong số đó được xem là có liên quan đến liệu pháp được nghiên cứu.
Daclatasvir phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo là mệt mỏi, đau đầu, ngứa, thiếu máu, bệnh giống cúm, buồn nôn, mất ngủ, giảm bạch cầu trung tính, suy nhược, phát ban, giảm cảm giác ngon miệng, khô da, rụng tóc, sốt, đau cơ, khó chịu, ho, tiêu chảy, khó thở và đau khớp. Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo với mức độ trầm trọng tối thiểu ở mức 3 (tần suất không dưới 1%) là giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm bạch cầu lympho và giảm tiểu cầu. Tính an toàn của daclatasvir phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin tương tự với khi sử dụng peginterferon alfa và ribavirin đơn độc, bao gồm những bệnh nhân bị xơ gan.

Xem thêm...

1.500.000 VND

MYHEP 400 mg

CHỈ ĐỊNH
Viên nén bao phim Sofosbuvir 400 mg được chỉ định kết hợp với các thuốc khác để điều trị viêm gan C mạn tính (CHC) ở bệnh nhân trưởng thành.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Việc điều trị bằng viên nén bao phim sofosbuvir 400 mg nên được bắt đầu và theo dõi bởi một bác sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm trong điều trị viêm gan C mạn tính.

DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sofosbuvir là một tiền chất nucleotid được chuyển hóa rộng rãi. Các chất chuyển hóa có hoạt tính được hình thành trong các tế bào gan và không quan sát thấy trong huyết tương. Chất chuyển hóa không có hoạt tính là GS-331007 chiếm ưu thế trên 90%. Nó được hình thành qua chu trình tuần tự và song song với sự hình thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.

HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nơi khô mát, không quá 30 C. Bảo quản trong bao bì gốc.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Để biết thêm thông tin, vui lòng hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.

ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 lọ x 28 viên nén bao phim.

Sản xuất bởi:
mylan

Xem thêm...

2.800.000 VND