Thuốc trị ung thư
Duodart 0.5mg/0.4mg H/30Viên (u tuyến tiền liệt)
Duodart 0.5mg/0.4mg
Thành phần: Tamsulosin HCl 0,4mg
Loại thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch
Công dụng: Điều trị hội chứng tăng sản lành tính ở tuyến tiền liệt (BPH). Tamsulosin không được dùng để điều trị cao huyết áp.
1.150.000 VND
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB) INJ H/1 LỌ
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB)
Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
11.600.000 VND
Imfinzi 500mg/10 ml (Durvalumab) Inj H/1 lọ
Imfinzi 500mg/10ml (Durvalumab) Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
43.000.000 VND
TAGRISSO 40MG H/ 30 H/30 VIÊN ( LIỆU PHÁP TRÚNG ĐÍCH ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
TAGRISSO 80 mg H/30 viên ( liệu pháp trúng đích điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
Nolvadex-D 20mg H/30 viên (Thuốc trị ung thư vú)
Nolvadex-D 20mg 30 viên
Hoạt chất: Tamoxifen :20 mg
335.000 VND
CERVARIX 0.5ML H/1 lo
CERVARIX 0.5ML
THUỐC TIÊM CERVARIX 0.5ML phòng ngừa ung thư cổ tử cung (ung thư tế bào vảy & biểu mô tuyến) cho nữ 10-25t. bằng cách bảo vệ chống lại nhiễm mới & nhiễm dai dẳng, bất thường về tế bào bao gồm các tế bào vảy không điển hình (ASC-US) được xác định là có ý nghĩa, khối u nội biểu mô cổ tử cung (CIN), CIN1 & tổn thương tiền ung thư (CIN2 và CIN3) do Papillomavirus ở người (HPV) tuýp 16 & 18. Bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng dai dẳng do HPV các tuýp gây ung thư khác ngoài týp HPV-16 & HPV-18.
867.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
NOLVADEX D 20MG H/30 viên (nội tiết trong điều trị ung thư vú)
NOLVADEX D 20MG
thuốc nội tiết điều trị ung thư vú
Thành phần: Tamoxifen citrate.
242.000 VND
CASODEX 50MG H/28 viên
CASODEX 50MG
Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
3.190.000 VND
ARIMIDEX 1 mg H/28 viên
Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg
978.000 VND
FUGEREL TAB 250MG
Dùng như một phương pháp điều trị duy nhất (có hay không có cắt bỏ tinh hoàn) hay dùng kết hợp với một chất chủ vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) để kiểm soát chứng ung thư tuyến tiền liệt tiến triển cho những bệnh nhân không được điều trị trước đó hay cho những bệnh nhân không đáp ứng hay trở nên đề kháng với phương pháp điều trị bằng hormone.
Thuốc còn dùng như một thành phần trong phương pháp điều trị carcinome tuyến tiền liệt B2-C2 (T2b-T4) giới hạn tại chỗ, Fugerel cũng được chỉ định làm giảm kích thước khối u, tăng cường kiểm soát khối u và kéo dài khoảng thời gian không biểu hiện bệnh.
THÀNH PHẦN
Flutamide 250mg
2.850.000 VND
TEMODAL 100MG H/5 v
TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
12.800.000 VND
VOTRIENT 200MG H/30 viên
VOTRIENT 200MG điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) tiến triển &/hoặc di căn.
6.670.000 VND
HOLOXAN INJ 1G
Bột pha tiêm thuốc Holoxan 1 g chỉ định dùng trong các trường hợp u ác tính không thể mổ được mà nhạy với ifosfamide, như carcinoma buồng trứng, u tinh hoàn, sarcoma mô mềm, ung thư vú, carcinoma tụy, u thận dạng mô thượng thận, carcinoma nội mạc tử cung, lymphomas ác tính.
670.000 VND