Tim mạch
Aldactone 25mg H/100 viên
Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.
288.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
ACCUPRIL 5MG H/98 v
ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).
360.000 VND
ZESTRIL 20 MG H/28 Viên
ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril
282.000 VND
Tenormin 50mg H/28 viên
Tenormin 50mg
điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
160.000 VND
BRILINTA 90MG H/60 viên
BRILINTA 90MG
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
1.550.000 VND
Gracial Blue & White H/22 v
Gracial Blue & White
Thành phần - Hàm lượng:
Cho 1 viên xanh:
- Desogestrel 25mcg
- Ethinylestradiol 40mcg
Cho 1 viên trắng:
- Desogestrel 125mcg
- Ethinylestradiol 30mcg
Dạng bào chế: Viên nén
Qui cách đóng gói: Hộp vỉ bấm 7 viên xanh và 15 viên trắng
Chỉ định
Thuốc tránh thai chứa nội tiết tố.
224.000 VND
ARIXTRA Inj 2.5mg/0.5 ml H/10 bom tiêm Aspen
ARIXTRA Inj 2.5mg/0.5 ml H/10 bom tiêm
Hoạt chất: Fondaparinux Na
Chỉ định:
Dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE).
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT), tắc mạch phổi cấp (PE).
Điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim & thiếu máu cục bộ kháng trị.
2.478.000 VND
VIDA UP 10 mg H/100 V
VIDA UP 10 mg H/100 V
điều trị bệnh lý mạch vành & tăng lipid máu. Giúp giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B, triglyceride; tăng HDL-cholesterol trong điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (quan hệ huyết thống dị hợp tử & không có quan hệ huyết thống), tăng cholesterol máu có quan hệ huyết thống đồng hợp tử, rối loạn lipid máu hỗn hợp.
Thành phần thuoc: Simvastatin
481.000 VND
VIDA UP 20MG H/100 v
VIDA-UP 20MG
điều trị bệnh lý mạch vành & tăng lipid máu. Giúp giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B, triglyceride; tăng HDL-cholesterol trong điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (quan hệ huyết thống dị hợp tử & không có quan hệ huyết thống), tăng cholesterol máu có quan hệ huyết thống đồng hợp tử, rối loạn lipid máu hỗn hợp.
Thành phần thuoc: Simvastatin
641.000 VND
PETRIMET MR H/300v
PETRIMET MR H/300v
Ở những bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ, trimetazidine hoạt động như một chất chuyển hóa, giúp bảo tồn mức năng lượng phosphate nội bào cao trong tế bào cơ tim.Thành phần
Mỗi viên: Trimetazidine dihydrochloride 35mg.
397.000 VND
Petrimet MR H/60 v
Petrimet MR
Ở những bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ, trimetazidine hoạt động như một chất chuyển hóa, giúp bảo tồn mức năng lượng phosphate nội bào cao trong tế bào cơ tim.Thành phần
Mỗi viên: Trimetazidine dihydrochloride 35mg.
165.000 VND
PEROSU 20MG H/30 V
PEROSU 20MG H/30 V
điều trị ăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử thuoc: hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
Thành phần thuoc: Rosuvastatin (dạng calcium).
332.000 VND
PEROSU 10MG H/30 v
PEROSU 10MG
điều trị ăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp. Bệnh nhi 10-17t. tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng. Tăng triglyceride máu. Rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát. Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử thuoc: hỗ trợ các điều trị giảm lipid máu hoặc dùng một mình khi các biện pháp đó không có sẵn. Làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch. Giảm nguy cơ đột quị, nhồi máu cơ tim, và thủ thuật tái thông động mạch ở người không bị bệnh mạch vành nhưng tăng nguy cơ bệnh tim mạch (nam ≥ 50t., nữ ≥ 60t.), hsCRP ≥ 2mg/L, và có thêm ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
Thành phần thuoc: Rosuvastatin (dạng calcium).
228.000 VND
FENOFLEX 160MG H/30 v
FENOFLEX 160MG
điều trị kết hợp chế độ ăn để làm giảm LDL-cholesterol, cholesterol toàn phần, triglyceride & Apo B ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu tiên phát hoặc rối loạn chuyển hóa lipid dạng hỗn hợp (phân loại Fredrickson tăng lipid máu độ II a & II b). Kết hợp chế độ ăn ở bệnh nhân có tăng triglyceride máu (phân loại Fredrickson tăng lipid máu độ IV & V).
146.000 VND