Tim mạch

CLOPISTAD 75 mg H/30 viên

CLOPISTAD
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.

Xem thêm...

220.000 VND

Zentocor 40mg

Zentocor 40mg
Thành phần: Atorvastatin 40mg Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Nhà sản xuất: Pharmathen International SA, Hy Lạp

Xem thêm...

590.000 VND

Be Stedy 16 mg H/100 v

Be-Stedy 16
Be stedy
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Betahistine dihydrochlorid
Thuốc hướng tâm thần
Tác dụng :

Cơ chế tác động của Betahistine về mặt tác dụng điều trị thì chưa được nắm rõ. Tuy nhiên, in vitro, Betahistine tạo dễ dàng cho sự dẫn truyền histamine do tác động đồng vận một phần trên các thụ thể H1, và tác dụng ức chế các thụ thể H3 (mặt khác, Betahistine làm giảm hoạt tính điện của các tế bào thần kinh đa sinape ở trung tâm tiền đình sau khi tiêm tĩnh mạch ở động vật).

Xem thêm...

480.000 VND

Vixam 75 mg H/30 viên

Vixam
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydro sulphate) 75mg
Chỉ định:

- Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh động mạch ngoại biên.
- Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân sơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

450.000 VND

Bonzacim 20 Mg H/30 v

Bonzacim 20 Ng
Thành phần:
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Xem thêm...

410.000 VND

TILDIEM 60MG H/30 v

TILDIEM 60MG phòng ngừa cơn đau thắt ngực, chủ yếu trong đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt Prinzmetal.
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.


Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Diltiazem hydroclorid ................ 60 mg
Tá dược vừa đủ ...................... 1 viên.

Xem thêm...

217.000 VND

LISTATE 10MG H/30 v

LISTATE 10MG được chỉ định như thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn trong điều trị các bệnh nhân bị tăng cholesterol máu (có hoặc không có yếu tố gia đình dị hợp tử) và rối loạn lipid máu hỗn hợp, tăng triglycerid huyết thanh, rối loạn betalipoprotein.
Thành phần thuoc: Atorvastatin.

Xem thêm...

137.000 VND

Cordarone 200 mg H/30 v

Cordarone
Thành phần:
Amiodarone

Xem thêm...

293.000 VND

Imdur 60mg H/30 viên

Imdur 60mg dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.

Xem thêm...

263.000 VND

DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml H/5 ố

DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml
Dạng bào chế: Dung dịch vô trùng
Đóng gói: Hộp 5 ống 20ml
Nhà sản xuất: Hameln Pharm GmbH
Thành phần

Procaine hydrochloride, magnesium chloride, kalium chloride

Xem thêm...

1.873.000 VND

Lopid 600mg H/60 v

Lopid 600mg
Chứng tăng lipid máu type IIa, IIb, III, IV & V không đáp ứng đầy đủ với ăn kiêng & các phương thức thích hợp khác.- Ngừa nguyên phát bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim khi bị tăng lipid máu, rối loạn lipid máu khác.
Thành phần: Gemfibrozil

Xem thêm...

480.000 VND

Lopid 300mg H/100 viên

Lopid 300mg
Chứng tăng lipid máu type IIa, IIb, III, IV & V không đáp ứng đầy đủ với ăn kiêng & các phương thức thích hợp khác.- Ngừa nguyên phát bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim khi bị tăng lipid máu, rối loạn lipid máu khác.
Thành phần: Gemfibrozil

Xem thêm...

365.000 VND

Aldactone 25mg H/100 viên

Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.

Xem thêm...

288.000 VND

NifeHexal 30 LA H/30 viên

NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg

Xem thêm...

430.000 VND

ACCUPRIL 5MG H/98 v

ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).

Xem thêm...

360.000 VND