Tim mạch
Safena 10Mg (Atorvastatin 10 mg)H/30 viên
Safena 10Mg
Thành phần: Atorvastatin 10 mg
Safena được dùng cùng với một chế độ ăn uống thích hợp để giúp hạ cholesterol và chất béo có hại (như LDL, triglyceride) và tăng cholesterol có lợi (HDL) trong máu.
199.000 VND
179.000 VND
Suopinchon ( Furosemid 20mg/2ml) (H/ 10 ông (Thuốc lợi tiểu trị cao huyết áp, phù)
Suopinchol 20mg/2ml – Thuốc lợi tiểu trị cao huyết áp, phù
Xuất xứ: Taiwan
Thành phần : Furosemid 20 mg
Furosemide là một chất lợi tiểu mạnh có tác dụng nhanh. Từ quan điểm dược lý, furosemide ức chế hệ thống đồng vận chuyển (tái hấp thu) của các chất điện giải sau Na + , K + và 2CL –, nằm trên màng tế bào tủy trên quai Henle. Do đó, hiệu quả của furosemide phụ thuộc vào thuốc đạt đến lòng ống thông qua cơ chế vận chuyển anion. Tác dụng lợi tiểu dẫn đến ức chế tái hấp thu natri clorua trong đoạn này của vòng Henle. Do đó, tỷ lệ natri bài tiết có thể lên tới 35% trong quá trình lọc cầu thận natri. Các tác dụng phụ của việc tăng thải trừ natri là: tăng bài tiết nước tiểu và tăng bài tiết kali ở ống xa. Bài tiết muối canxi và magiê cũng tăng lên.
190.000 VND
ZYROVA 5MG H/100 VIÊN (TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU)
ZYROVA 5MG H/100 VIÊN (TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU)
Thành phần: Rosuvastatin (Calci Rosuvastatin) 5 mg
Nhà sản xuất: Cadila Healthcare., Ltd - ẤN ĐỘ
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
199.000 VND
ZYROVA 10mg H/100 viên (trị rối loạn lipid máu)
ZYROVA 10mg
Rosuvastatin (Calci Rosuvastatin) 10mg
Nhà sản xuất: Cadila Healthcare., Ltd - ẤN ĐỘ
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
200.000 VND
Biresort 10mg hộp 60 viên ( Thuốc trị đau thắt ngực)
Biresort 10mg hộp 60 viên ( Thuốc trị đau thắt ngực)
Thành phần: Isosorbid 10mg
Nhà sản xuất: Bidiphar (Việt Nam)
Sản xuất tại Việt Nam
189.000 VND
150.000 VND
Nerazzu HCT 50/12.5mg H/30 viên
Nerazzu HCT 50/12.5mg điều trị tăng huyết áp, giảm đột quỵ
Thành phần: Cho 1 viên
Losartan kali 50mg
Hydrochlorothiazid 12,5mg
165.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
Diaphyllin 240 mg 5 ml Hộp 5 ống
Diaphyllin 240 mg 5 ml Hộp 5 ống
Thành phần:
Theophylin-ethylendiamin 240mg
164.000 VND
CLOPISTAD 75 mg H/30 viên
CLOPISTAD
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.
220.000 VND
TILDIEM 60MG H/30 v
TILDIEM 60MG phòng ngừa cơn đau thắt ngực, chủ yếu trong đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt Prinzmetal.
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Diltiazem hydroclorid ................ 60 mg
Tá dược vừa đủ ...................... 1 viên.
217.000 VND
Tenormin 50mg H/28 viên
Tenormin 50mg
điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
160.000 VND
Petrimet MR H/60 v
Petrimet MR
Ở những bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ, trimetazidine hoạt động như một chất chuyển hóa, giúp bảo tồn mức năng lượng phosphate nội bào cao trong tế bào cơ tim.Thành phần
Mỗi viên: Trimetazidine dihydrochloride 35mg.
165.000 VND