Tim mạch
Natrilix SR 1.5mg H/30 viên
Natrilix SR 1.5mg
THÀNH PHẦN
Indapamide: 1.5mg
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
tăng huyết áp vô căn (nguyên phát).
158.000 VND
SimvaHexal 20mg H/30 v
SimvaHexal 20mg H/30 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.
167.000 VND
NEBILET 5mg H/14 viên
Mô tả:
Nebilet 5mg
Thành phần:
Nebivolol Hydrochloride: 5 mg
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp vô căn
Điều trị suy tim ổn định nhẹ đến trung bình ở bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên, kết hợp với các phương pháp điều trị khác.
195.000 VND
Cardilopin 5 mg Egis H/30 viên
Điều trị cao huyết áp. Dùng riêng lẻ hoặc dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, ức chế alpha, ức chế bêta hay ức chế men chuyển. Điều trị khởi đầu trong thiếu máu cơ tim, do tắc nghẽn mạch vành (đau thắt ngực ổn định) và/hoặc co thắt mạch (đau thắt ngực không ổn định hoặc do hội chứng Prinzmetal).
150.000 VND
Losartan 50mg H/30 viên ( Lostad T50)
Losartan được dùng để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái, dùng trong điều trị bệnh thận ở những bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng từ 1,3 - 3,0 mg/dl ở bệnh nhân £ 60 kg và 0,5 - 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu). Thuốc cũng được dùng trong trường hợp suy tim và nhồi máu cơ tim.
179.000 VND
ROSUVASTATIN 10MG STADA
Rosuvastatin được dùng để làm giảm LDL-cholesterol, apolipoprotein B, triglycerid và làm tăng HDL-cholesterol trong những trường hợp tăng lipid máu, bao gồm tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa), rối loạn lipid hỗn hợp (loại IIb) và tăng triglycerid máu (loại IV).
Rosuvastatin cũng dùng được cho những bệnh nhân tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử.
204.000 VND
LIPISTAD 20
Atorvastatin được dùng để giảm LDL-cholesterol, apolipoprotein B và triglycerid, và để tăng HDL-cholesterol trong điều trị bệnh tăng lipid huyết bao gồm bệnh tăng cholesterol và tăng lipid huyết phối hợp (hỗn hợp) (tăng lipoprotein huyết týp IIa hoặc IIb), tăng triglycerid huyết (týp IV) và rối loạn betalipoprotein huyết (týp III).
Atorvastatin còn có hiệu quả điều trị hỗ trợ cho các bệnh nhân tăng cholesterol huyết có tính gia đình đồng hợp tử mà chức năng của một số thụ thể LDL vẫn còn.
170.000 VND
CAPTOPRIL 25MG STADA
Cao huyết áp ở bệnh nhân người lớn. Có thể đơn trị liệu hoặc kết hợp với những thuốc chống cao huyết áp khác, đặc biệt với các thuốc lợi tiểu Thiazid. Captopril và Thiazid có hiệu quả hạ áp cộng hưởng.
Điều trị bệnh nhân suy tim không đáp ứng với trị liệu bằng thuốc lợi tiểu và Digitalis.
Điều trị nhồi máu cơ tim và bệnh thận do tiểu đường.
175.000 VND
Lostad T100 H/30 viên ( Losartan 100mg)
Chỉ định thuoc: Losartan được dùng để điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái, dùng trong điều trị bệnh thận ở những bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng từ 1,3 - 3,0 mg/dl ở bệnh nhân £ 60 kg và 0,5 - 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu). Thuốc cũng được dùng trong trường hợp suy tim và nhồi máu cơ tim.
178.000 VND
IRBESARTAN 150mg H/28 viên Stada
Chỉ định thuốc:
Bệnh cao huyết áp:
Irbesartan được sử dụng đơn độc hay kết hợp với các thuốc điều trị cao huyết áp khác trong điều trị cao huyết áp. Các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II như Irbesartan được xem là một trong những thuốc trị cao huyết áp được ưa chuộng để điều trị khởi đầu bệnh cao huyết áp ở bệnh nhân bị suy thận mãn tính, tiểu đường và/hoặc suy tim.
Bệnh đái tháo đường kèm bệnh thận:
Irbesartan được dùng để điều trị bệnh thận do đái tháo đường biểu hiện bằng sự tăng creatinin huyết thanh và protein niệu (sự bài tiết protein trong nước tiểu vượt quá 300 mg/ngày) ở bệnh nhân bị tiểu đường týp 2 và cao huyết áp.
200.000 VND
CLOPISTAD STADA
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.
171.000 VND
PAMIDSTAD 2.5 mg H/60 viên ( trị tăng huyết áp)
Pamidstad 2.5 điều trị tăng huyết áp, dùng một mình hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, điều trị phù và giữ muối do suy tim hoặc nguyên nhân khác
155.000 VND
220.000 VND
LERCASTAD STADA
Thuốc Lercastad điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình.
165.000 VND
NEBIVOLOL STADA 5 MG
Chỉ định thuốc:
Tăng huyết áp
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát.
Suy tim mạn tính (CHF)
Điều trị suy tim mãn tính nhẹ và vừa có triệu chứng đã ổn định bổ sung cho các liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở những bệnh nhân ³ 70 tuổi.
150.000 VND