Tim mạch
TELMISARTAN STADA 80MG
Telmisartan được chỉ định trong điều trị cao huyết áp. Thuốc được sử dụng đơn độc hay phối hợp với các thuốc trị cao huyết áp khác.
200.000 VND
OSARSTAD (Valsartan 80mg) Stada H/30 viên
Valsartan được dùng để điều trị tăng huyết áp, giảm tử vong do tim mạch trên bệnh nhân suy tâm thất trái sau nhồi máu cơ tim và được dùng điều trị suy tim.
185.000 VND
LOSTAD HCT 50/12,5 MG STADA H/30 viên
Lostad HCT 50/12,5 mg được dùng để điều trị tăng huyết áp. Dạng phối hợp liều cố định này không được chỉ định cho điều trị khởi đầu tăng huyết áp, ngoại trừ trường hợp tăng hyết áp nặng mà lợi ích của việc kiểm soát huyết áp cần đạt được nhanh chóng vượt xa nguy cơ gặp phải trong điều trị khởi đầu ở những bệnh nhân này. Lostad HCT 50/12,5 mg cũng được chỉ định nhằm giảm nguy cơ đột quỵ ở những bệnh nhân tăng huyết áp và phì đại tâm thất trái, nhưng có bằng chứng cho rằng liều có ích này không đáp ứng với những bệnh nhân da đen.
185.000 VND
NIFEDIPIN T20 STELLA RETARD H/100 viên
Bệnh mạch vành (do thiếu oxy cung cấp cho cơ tim) thuoc:
Đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal, đau thắt ngực biến thể).
Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
Tăng huyết áp nguyên phát (cao huyết áp).
180.000 VND
TRIATEC 5MG H/30 v
Triatec 5mg dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp, phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác, phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.
169.000 VND
SECTRAL 200MG
Sectral 200mg điều trị cao huyết áp, dự phòng cơn đau thắt ngực do cố gắng, điều trị một vài rối loạn nhịp thuoc: trên tâm thất (nhịp tim nhanh, cuồng động và rung nhĩ, nhịp tim nhanh bộ nối) hoặc tâm thất (ngoại tâm thu thất, nhịp tim nhanh thất).
167.000 VND
DILATREND TAB 12.5MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 12.5 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
DILATREND TAB 6,25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết ápThuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
SINTROM 4MG H/20 viên
Sintrom 4mg trị bệnh tim gây tắc mạch thuốc: dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch do rung nhĩ, bệnh van 2 lá, bệnh van nhân tạo -Nhồi máu cơ tim: dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch trong nhồi máu cơ tim biến chứng như huyết khối trên thành tim, rối loạn chức năng thất trái nặng, loạn động thất trái gây tắc mạch khi điều trị tiếp thay cho heparin. Dự phòng tái phát nhồi máu cơ tim khi không dùng được aspirin.
Xuất xứ: MERUS LABS - Hà Lan.
170.000 VND
CONCOR COR 2.5MG H/30 v
CONCOR COR 2.5MG điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
196.000 VND
DOPIVIX
Dopivix dự phòng và giảm các biến cố do xơ vữa động mạch như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên đã xác định, dùng kết hợp Acetyl Salicylic acid ở bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không có sóng Q.
201.000 VND
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.
178.000 VND
BETALOC ZOK 25MG H/14 viên
Thuốc BETALOC 50MG điều trị đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim. đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất. Nhồi máu cơ tim đã xác định hoặc nghi ngờ. Cường giáp Rối loạn chức năng cơ tim gây hồi hộp Dự phòng nhức đầu kiểu migraine
172.000 VND
FUROSEMIDE 40 mg H/300 viên vàng MeKopharm
Furosemide
Dạng thuốc :Ống chứa dung dịch tiêm; Viên nén
Thành phần :
Furosemide: 40 mg
160.000 VND
AGIFUROS® 40 mg (Furosemid) H/250 v
AGIFUROS® Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Furosemid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 25 viên nén.
Chỉ định:
– Phù phổi cấp;
– Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác;
– Tăng huyết áp khi có tổn thương thận;
– Tăng calci huyết.
187.500 VND